
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
hào nhoáng
The word "glitzy" originated in the mid-20th century in the United States. It is believed to have been derived from the word "glitz," which is a noun that refers to shiny or flashy decoration or trim. The term "glitz" is thought to have come from the Yiddish word "glitzen," which means "to sparkle" or "to glitter." In the 1950s and 1960s, the term "glitzy" emerged as a descriptive term for something that is flashy, glamorous, or attention-grabbing. It was often used to describe the fashion, nightlife, or entertainment scenes, as well as events and locations that were considered flashy or over-the-top. Today, the word "glitzy" is often used to convey a sense of glamour, excitement, or showiness, and is often used to describe things like parties, restaurants, or nightlife venues that are considered trendy or high-end.
adjective
fake, frivolous
Lễ trao giải rất hoành tráng và có sự góp mặt của nhiều ngôi sao, thảm đỏ, máy ảnh nhấp nháy và rất nhiều gương mặt nổi tiếng.
Sau một ngày dài làm việc, Maria mong chờ một đêm vui chơi xa hoa trong thành phố, với cocktail, khiêu vũ và quần áo hàng hiệu.
Sòng bạc hào nhoáng và rộng lớn, với những ánh đèn nhấp nháy, máy đánh bạc đang quay và tiếng đồng xu va vào nhau leng keng vang vọng khắp không gian.
Đội hình lộng lẫy của lễ hội âm nhạc khiến đám đông háo hức mong đợi một trải nghiệm khó quên, tràn ngập tiếng hát, điệu nhảy và niềm vui sống động.
Buổi ra mắt phim là một sự kiện xa hoa, có sự tham dự của tất cả những người nổi tiếng hạng A trong những bộ váy lộng lẫy, đẹp nhất và những bộ vest lịch lãm, sang trọng.
Sự thăng chức gần đây của James đã đưa anh đến một văn phòng mới sang trọng, đầy đủ thảm trải sàn, cửa sổ kính cao và mọi tiện nghi hiện đại.
Cửa hàng mới hào nhoáng của nhà bán lẻ này, với những ô cửa sổ lấp lánh và cách trưng bày ấn tượng, thu hút những người mua sắm háo hức đón nhận những xu hướng và thời trang mới nhất.
Rạp xiếc hào nhoáng với những nghệ sĩ nhào lộn, người tung hứng và các loài động vật đã khiến khán giả phải nín thở vì ngưỡng mộ và thích thú.
Lễ cưới được tổ chức long trọng và lãng mạn, với phòng khiêu vũ xa hoa, trang trí tao nhã và thực hiện đầy đủ các nghi lễ cưới truyền thống.
Buổi dạ hội từ thiện thường niên rất hào nhoáng, với cuộc đấu giá các vật phẩm vô giá, một buổi rút thăm trúng thưởng lớn, và khách mời diện những bộ trang phục đẹp nhất, tất cả đều đoàn kết vì một mục đích cao cả.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()