
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
hả hê
The word "gloating" has its origins in the 15th century. It comes from the Old English word "gōlian," which means "to glare" or "to stare." This word is also related to the Middle English word "gole," meaning "to gaze." In the 14th century, the verb "gloat" emerged, which initially meant "to gaze or stare at something with a mixture of amusement and contempt." Over time, the meaning of "gloating" shifted to include feelings of triumph, self-satisfaction, or malicious pleasure, often in relation to the misfortune or defeat of others. Today, "gloating" typically describes behavior or an attitude characterized by aggressive or smug triumph, often accompanied by a sense of schadenfreude (pleasure derived from the misfortunes of others).
intransitive verb, (usually): on, over, on,
look hungrily, look longingly
to gloat over (upon, on) something
hehe, hehe
Sau khi đánh bại đối thủ trong trận đấu cuối cùng, tay vợt này không khỏi hả hê, khoe khoang về kỹ năng và tài năng của mình.
Đội trưởng của đội đã hả hê về chiến thắng gần đây của họ, nhắc nhở đội thua cuộc về việc đội của anh đã thống trị như thế nào.
Người chiến thắng trong cuộc thi đánh vần hả hê trước lỗi sai của đối thủ, cảm thấy vô cùng thỏa mãn.
Ông chủ rất vui mừng trước sự chăm chỉ của nhân viên, khen ngợi họ vì sự tận tụy và mang lại kết quả đặc biệt.
Nữ doanh nhân thành đạt này luôn tự hào về những thành tựu trong kinh doanh của mình và chia sẻ câu chuyện thành công với bạn bè và người quen.
Người cao nhất trong công ty hả hê trước chiều cao của đồng nghiệp, nhắc nhở họ rằng cô ấy thật may mắn khi được ban tặng vóc dáng như vậy.
Người chơi golf này khoe khoang về cú đánh hoàn hảo của mình và khoe với bạn bè về cảm giác tuyệt vời khi đánh bóng chính xác đến nơi mình muốn.
Người chơi chuyên nghiệp này hả hê về chiến thắng của mình và chia sẻ chiến lược của mình với những người ngưỡng mộ trò chơi của anh.
Vận động viên chạy bộ Ironman rất vui mừng khi hoàn thành cuộc đua một cách xuất sắc, tự hào về thành tích của mình và háo hức chia sẻ câu chuyện của mình.
Học sinh thông minh nhất lớp luôn khoe khoang về điểm số của mình, chế giễu bạn bè bằng thành tích học tập đặc biệt của mình.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()