
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
sửng sốt
The word "gobsmacked" is a British English slang expression that means being utterly shocked, amazed, or speechless. Its origin dates back to the mid-19th century in the UK. The word "gob" refers to the mouth or throat, and "smacked" means being struck or hit. So, "gobsmacked" literally means having one's mouth struck or being struck speechless. The term was first used in 19th-century England to describe someone who was rendered speechless or flabbergasted. It was often used to describe a remarkable or surprising event, such as a sudden noise or a shocking revelation. Over time, the phrase gained popularity and is now widely used in British English to express surprise, amazement, or shock. Despite its British origins, "gobsmacked" has also gained acceptance in other English-speaking countries and is often used in informal contexts to convey strong emotions.
Khi CEO thông báo khoản tiền thưởng bất ngờ cho toàn thể nhân viên, Sarah không thể tin vào tai mình và vô cùng sửng sốt.
Sau khi nhìn thấy con mình chập chững những bước đi đầu tiên, người cha tự hào đã vô cùng sửng sốt với cảm giác vừa vui mừng vừa không tin nổi.
Khi ca sĩ chính của ban nhạc bắt đầu biểu diễn, đám đông phấn khích đã vô cùng kinh ngạc trước kỹ năng và năng lượng của họ.
Bài viết vạch trần nạn tham nhũng của chính phủ của nhà báo điều tra đã khiến công chúng sửng sốt trước quy mô thực sự của vụ bê bối.
Khi giáo viên tiết lộ rằng họ đã được trao tặng học bổng giảng dạy danh giá, các học sinh của họ đã vô cùng sửng sốt trước tin tức này.
Gia đình hoàng gia vô cùng sửng sốt khi thủ tướng tuyên bố họ sẽ được cấp một cung điện hoàng gia mới, hoàn toàn được tài trợ bởi tiền đóng thuế của người dân.
Vận động viên này đã vô cùng kinh ngạc trước nguồn năng lượng bùng nổ mà cô cảm thấy trong chặng cuối của cuộc chạy marathon, giúp cô lập kỷ lục cá nhân mới.
Những người leo núi đã vô cùng kinh ngạc trước vẻ đẹp và quy mô của sông băng mà họ bắt gặp trên đường đi đến Thác băng Khumbu.
Sau nhiều giờ tìm hiểu về lịch sử gia đình, Emily vô cùng sửng sốt khi phát hiện ra rằng cô có một người họ hàng thất lạc từ lâu đang sống ở một ngôi làng xa xôi ở Colombia.
Nghiên cứu cho thấy loại thuốc hỗ trợ giấc ngủ phổ biến này thực chất không hiệu quả, khiến các giám đốc điều hành và cổ đông của công ty dược phẩm vô cùng sửng sốt.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()