
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
mặc cả
The word "haggle" originated from the Middle English "haggelen" meaning "to quarrel" or "to discuss contentiously." It is believed to have evolved from the Old Norse "hagla" which means "to shriek" or "scream" as merchants and traders would often make loud bargaining noises to attract customers. The term "haggle" eventually came to mean the process of bargaining or negotiating the price of goods in order to reach a mutually agreeable sale. It is used in many English-speaking countries, including the UK, Ireland, Australia, New Zealand, and Canada. In the United States, the term "haggle" is less commonly used than in other English-speaking countries due to the prevalence of fixed prices in retail transactions. Instead, Americans may use the term "negotiate" to describe the process of bargaining for goods or services. Overall, the word "haggle" has a long and interesting history, and its original meaning of "to quarrel" or "to discuss contentiously" provides a fascinating insight into the origins of this common sales term.
noun
bargaining
controversy, quarrel
journalize
bargain
argue, quarrel
Tại chợ địa phương, người bán và khách hàng mặc cả giá của sản phẩm tươi sống.
Người thợ thủ công không muốn giảm giá đồ gốm thủ công của mình, nhưng khách hàng vẫn nhất quyết mặc cả để có được mức giá tốt hơn.
Người bán hàng có vẻ ngần ngại mặc cả, nhưng khách hàng vẫn thúc ép anh ta cho đến khi đạt được mức giá có lợi cho cả hai bên cho sản phẩm.
Du khách không muốn trả mức giá cao cho những món đồ lưu niệm nên đã cố gắng mặc cả với người bán hàng để giảm giá xuống.
Cặp đôi này đã dành nhiều giờ mặc cả với người bán đồ cổ về một bức tranh quý hiếm cho đến khi họ cuối cùng đi đến thỏa thuận về giá cả.
Người bán hàng này nổi tiếng là giữ giá, nhưng những khách hàng quen thuộc đã đến gian hàng của ông trong nhiều năm có thể mặc cả được một khoản giảm giá nhỏ.
Người bán hàng rong đã đưa ra mức giá thấp hơn cho người săn hàng giảm giá, nhưng khách hàng vẫn không hài lòng và tiếp tục mặc cả để có mức giá tốt hơn.
Người môi giới bất động sản không muốn giảm giá bất động sản, nhưng người mua vẫn kiên trì mặc cả, cuối cùng đã thuyết phục được người môi giới giảm giá.
Người bán thảm có vẻ nghi ngờ khả năng mặc cả của khách hàng, nhưng cô vẫn kiên trì mặc cả và cuối cùng đã có thể hạ được giá.
Những người bán hàng ở chợ nông sản rất muốn mặc cả với người mua, khiến giá trái cây và rau quả tươi dao động tùy theo cung và cầu.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()