
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
người đứng đầu
The word "headman" originates from Old English "heafodmann," a compound of "heafod" (head) and "mann" (man). It first appeared in the 10th century and originally referred to a leader or chief, often in a village or tribe. Over time, "headman" evolved to encompass various positions of authority, including the head of a household, a foreman, or even a leader in a business or organization. Its meaning still implies a person with significant authority and responsibility within their respective sphere.
noun
chief, leader; chieftain, clan leader
foreman
Ngôi làng Bam đã cử một người đứng đầu đáng kính tên là Kumor làm người lãnh đạo cộng đồng của họ.
Người đứng đầu cộng đồng bản địa địa phương đã được tham vấn trong quá trình hình thành kế hoạch phát triển mới để đảm bảo các quyền truyền thống được công nhận.
Người đứng đầu cộng đồng đóng vai trò quan trọng trong việc tạo điều kiện cho cuộc đối thoại giữa đại diện chính quyền và bộ tộc dẫn đến giải pháp hòa bình.
Sau khi bị cáo buộc tham nhũng và lạm dụng quyền lực, người đứng đầu đã bị lật đổ trong một cuộc họp cộng đồng và được thay thế bởi một người đứng đầu mới.
Nhiệm vụ của người đứng đầu bao gồm đảm bảo rằng các nguồn lực của làng được phân bổ công bằng và chịu trách nhiệm ra quyết định về các dự án phát triển và tranh chấp tại địa phương.
Khi công bố chính sách mới của chính phủ liên quan đến việc sử dụng đất, người đứng đầu đã nêu lên mối lo ngại về tác động tiềm tàng đến các tập quán và lối sống truyền thống của cộng đồng.
Quyết tâm của người đứng đầu trong việc duy trì các truyền thống của cộng đồng trước sự thay đổi đã giúp ông nhận được sự tôn trọng và ngưỡng mộ từ cử tri của mình.
Trong nhiệm kỳ làm trưởng làng, Xander đã khởi xướng các chương trình cung cấp giáo dục và chăm sóc sức khỏe cho thanh thiếu niên trong làng.
Sau một cuộc tranh chấp về tài nguyên, người đứng đầu cùng một nhóm bô lão đã đứng ra làm trung gian hòa giải bằng cách can thiệp và tìm ra giải pháp mà cả hai bên đều chấp nhận.
Khi người đứng đầu đầu tư vào các dự án cơ sở hạ tầng như xây dựng trường học và cải thiện nguồn nước, sự thịnh vượng của cộng đồng tăng lên, biến nơi đây thành một xã hội thịnh vượng và yêu chuộng hòa bình.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()