
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
đang lành lại
The word "healing" traces its roots back to the Old English word "hælan," meaning "to make whole," "to cure," or "to restore." This word itself descended from the Proto-Germanic word "hailan," and ultimately from the Proto-Indo-European root "*kail-," meaning "to be whole." So, the concept of "healing" has been around for centuries, reflecting the human desire for wholeness and restoration.
adjective
to cure, to heal wounds
healing ointments: wound ointment
healing, growing new skin (wound)
Sau nhiều năm đau khổ, Sarah cuối cùng đã tìm được cách chữa lành thông qua liệu pháp và thiền định.
Vết thương trên cánh tay của John bắt đầu lành lại chậm rãi nhưng chắc chắn sau khi bác sĩ kê đơn thuốc kháng sinh.
Cái chạm nhẹ nhàng của vợ là khởi đầu cho quá trình chữa lành cảm xúc của Joey khi anh đấu tranh để chấp nhận cái chết đột ngột của anh trai mình.
Chất làm dịu từ cây lô hội đã chữa lành ngay lập tức vết cháy nắng của Anna.
Trái tim Ravi trĩu nặng nỗi đau buồn, nhưng anh đã tìm thấy niềm an ủi trong sức mạnh chữa lành của liệu pháp lạnh.
Tiếng nhạc du dương giúp cơ thể Alice thư giãn và tâm trí thoải mái, thúc đẩy quá trình chữa lành của cô.
Với mỗi hơi thở sâu, Lauryn cảm thấy sự căng thẳng ở cổ và vai giảm bớt, giúp cô cảm thấy khỏe mạnh hơn về mặt thể chất và tinh thần.
Nến thơm mùi hoa oải hương và tinh dầu lan tỏa khắp phòng mát-xa của Samantha, mang đến bầu không khí dễ chịu và hỗ trợ quá trình trẻ hóa và chữa lành.
Nhóm hỗ trợ mà Susan tham gia hàng tuần đã mang đến cho cô một không gian an toàn để chữa lành, vì cô biết rằng xung quanh mình có những người đồng cảm và hiểu được những khó khăn của cô.
Tình yêu và sự tha thứ là hai thành phần mang lại sự chữa lành hoàn toàn, toàn diện cho trái tim của Laura. Cô tìm thấy chúng trong vòng tay của người bạn thân nhất của người chồng quá cố của cô.
Những ví dụ này minh họa cách chữa lành không chỉ có thể đạt được về mặt thể chất mà còn về mặt cảm xúc và tinh thần. Cho dù thông qua thuốc men, liệu pháp, thực hành tự chăm sóc, phát triển bản thân hay các phương tiện khác, từ chữa lành bao gồm cả kết quả phục hồi và sửa chữa.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()