
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
nghe nói đến
The phrase "hear of" is a prepositional phrase that serves as a linking word between a noun and an object. Its origins date back to Old English, where it was spelled variously as "hærlēan," "hærlēhtan," and "hærlātan," and it literally meant "make heard" or "report." In Middle English, the phrase became shortened to "hern," which still appears in some modern dialects of English. The modern form, "hear of," emerged in the 16th century and evolved alongside other prepositional phrases like "see of," "speak of," and "think of." The phrase "hear of" is used to express the idea of learning about or becoming aware of something or someone through various sources of information, such as through rumors, reports, or other forms of communication. It remains a commonly used phrase in English, particularly in conversational contexts, and continues to serve as a linking word between nouns and objects in English grammar.
Gần đây tôi nghe nói về một nhà hàng mới trong thị trấn phục vụ các món ăn Thái chính thống.
Bạn tôi nói với tôi rằng cô ấy nghe nói có một công việc đang tuyển dụng tại một công ty danh tiếng mà tôi có thể quan tâm.
Bạn có nghe về vụ bê bối mới nhất của người nổi tiếng đang gây xôn xao trên các phương tiện truyền thông không?
Tôi nghe nói về một nghiên cứu khoa học tìm thấy mối tương quan giữa việc tập thể dục thường xuyên và chức năng nhận thức được cải thiện ở người lớn tuổi.
Tôi tình cờ nghe được một cuộc trò chuyện tại một bữa tiệc, trong đó họ đề cập đến một sự kiện từ thiện mà tôi có thể muốn tham dự.
Một số cộng đồng đã nghe về một chương trình mới nhằm mục đích giảm lượng khí thải carbon có thể có tác động tích cực đến môi trường.
Anh họ tôi đã giới thiệu cho tôi một chương trình du lịch tuyệt vời mà tôi không thể bỏ qua - Tôi đang lên kế hoạch cho kỳ nghỉ tiếp theo của mình.
Trong cuộc họp công ty, CEO đã đề cập rằng bà đã nghe nói về một cơ hội mua lại tiềm năng có thể mang lại lợi ích cho doanh nghiệp của chúng tôi.
Là một người đam mê thiên nhiên, tôi rất vui khi nghe về một sáng kiến bảo tồn nhằm bảo tồn các loài có nguy cơ tuyệt chủng trong môi trường sống của chúng.
Bạn có nghe nói đến một vở nhạc kịch mới đang gây sốt trên sân khấu Broadway không? Vở nhạc kịch này đang nhận được nhiều lời khen ngợi và là vở nhạc kịch không thể bỏ qua đối với những người yêu thích sân khấu!
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()