
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
tất bật
Word Originlate Middle English etik, via Old French from late Latin hecticus, from Greek hektikos ‘habitual’, from hexis ‘habit, state of mind or body’. The original association with the symptoms of tuberculosis (hectic fever) gave rise to the current sense in the early 20th century.
adjective
passionate, enthusiastic, intoxicated
for a hectic moment
(belonging to) tuberculosis; having tuberculosis
hectic fever: tuberculosis
red with fever
noun
tuberculosis
for a hectic moment
tuberculosis patient
hectic fever: tuberculosis
feverish flush
Hôm qua là một ngày bận rộn với tôi. Tôi phải họp liên tục, thuyết trình và nộp hạn chót, khiến tôi không có thời gian để thở.
Tuần qua thực sự là một tuần bận rộn đối với nhóm của chúng tôi vì chúng tôi phải làm việc trên nhiều dự án cùng lúc, dẫn đến thời gian làm việc kéo dài và thời hạn gấp rút.
Việc điều hành một công ty khởi nghiệp rất bận rộn và tuần này cũng không ngoại lệ. Từ việc gây quỹ đến tuyển dụng nhân tài mới, luôn có điều gì đó diễn ra cần tôi phải chú ý ngay lập tức.
Mùa lễ thường rất bận rộn đối với các cửa hàng bán lẻ, với lượng khách hàng đổ về rất đông và các yêu cầu vào phút chót liên tục xuất hiện.
Gần đây, lịch làm việc của chồng tôi khá bận rộn, khiến tôi phải tự mình quán xuyến việc nhà và chăm sóc con cái.
Tuần thi đấu bóng bầu dục của trường đại học có thể rất bận rộn vì có nhiều trận đấu diễn ra cùng một lúc, khiến người hâm mộ khó có thể theo dõi đội bóng yêu thích của mình.
Chu kỳ tin tức vô cùng bận rộn với những tin tức nóng hổi diễn ra hàng giờ, khiến việc theo kịp mọi diễn biến trở nên khó khăn.
Việc chuyển đến một thành phố mới cũng có thể rất bận rộn, với các vấn đề hậu cần như tìm nhà mới, thay đổi địa chỉ và ổn định cuộc sống ở môi trường mới.
Những tháng mùa hè có thể rất bận rộn đối với các bậc phụ huynh vì phải sắp xếp kỳ nghỉ học và trại hè, cũng như vô số hoạt động và trò chơi giải trí cần tổ chức.
Ngày đầu tiên đi học có thể rất bận rộn đối với cả phụ huynh và giáo viên vì mọi người đều phải thích nghi với lịch trình và thói quen mới.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()