
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
tính không đồng nhất
The word "heterogeneity" stems from the Greek words "heteros" meaning "other" or "different" and "genos" meaning "kind" or "race." It was first used in English in the 16th century, reflecting the growing scientific understanding of the diversity within nature. The word literally means "the state of being different in kind" and captures the idea of a collection composed of diverse, dissimilar elements.
noun
heterogeneity, heterogeneity, heterogeneity
Default
heterogeneity, complexity, heterogeneity
Nghiên cứu cho thấy mức độ không đồng nhất cao trong quần thể nghiên cứu vì những người tham gia đến từ nhiều hoàn cảnh khác nhau và mắc nhiều tình trạng bệnh lý khác nhau.
Tính không đồng nhất trong dữ liệu nghiên cứu khiến việc đưa ra bất kỳ phát hiện có tính kết luận nào trở nên khó khăn, vì kết quả không nhất quán giữa các nhóm khác nhau.
Sự đa dạng trong thành phần sinh viên tại trường đại học phản ánh nền tảng văn hóa và ngôn ngữ đa dạng của sinh viên từ khắp nơi trên thế giới.
Chiến dịch tiếp thị không tạo được tác động đáng kể do sở thích của người tiêu dùng không đồng nhất, khiến việc thu hút đông đảo đối tượng mục tiêu trở nên khó khăn.
Sự không đồng nhất trong quần thể bệnh nhân ảnh hưởng đến độ chính xác của kết quả thử nghiệm lâm sàng, vì phản ứng điều trị khác nhau đáng kể giữa các nhóm khác nhau.
Nhóm dự án gặp phải sự không đồng nhất trong các yêu cầu của dự án vì các bên liên quan có kỳ vọng và ưu tiên khác nhau đối với sản phẩm cuối cùng.
Nhóm nghiên cứu đã xác định tính không đồng nhất trong các công cụ đo lường, dẫn đến các kết quả khác nhau và thiếu khả năng so sánh giữa các nghiên cứu.
Sự không đồng nhất trong mô hình phát triển kinh tế giữa các vùng khác nhau dẫn đến sự chênh lệch về thu nhập, của cải và khả năng tiếp cận nguồn lực.
Sự không đồng nhất trong các số liệu đánh giá hiệu suất của các dự án khác nhau khiến việc xếp hạng và đánh giá chúng trở nên khó khăn vì tiêu chí thành công cũng khác nhau.
Sự không đồng nhất trong môi trường tự nhiên dẫn đến sự biến đổi trong các hệ sinh thái và quần thể động vật hoang dã, gây khó khăn cho việc dự đoán và quản lý sự biến động của tài nguyên.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()