
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
buồn cười
The word "hilariously" has its roots in the 15th century Latin word "hilaris," meaning "cheerful" or "bright." This Latin word is derived from the verb "hilare," which means "to laugh" or "to rejoice." The word "hilariously" entered the English language in the 17th century, initially used as an adverb to describe something that is humorous or laughable in a profound or intense way. Over time, the word has evolved to encompass a range of meanings, including extremely funny, ridiculously amusing, or even absurdly entertaining. Today, "hilariously" is commonly used to describe movies, TV shows, books, or stand-up comedies that are expertly crafted to induce laughter and delight.
adverb
fun, playful
Những trò đùa của diễn viên hài độc thoại khiến khán giả cười vang theo cách vô cùng vui nhộn và dễ lây lan.
Tôi vô tình gửi một meme hài hước cho sếp của mình, và cô ấy trả lời theo một cách buồn cười đến ám ảnh khiến tôi cười không ngớt.
Cuộc chiến chơi khăm giữa anh chị em tôi đã đạt đến mức độ cực kỳ hài hước, khiến tôi phải bật cười mỗi khi họ nghĩ ra một trò mới.
Trong hoạt động xây dựng nhóm trực tuyến, những động tác nhảy ngốc nghếch của đồng nghiệp khiến chúng tôi cười nghiêng ngả trong một màn trình diễn vô cùng hài hước.
Nhìn con mèo nhà tôi đập vào chiếc lông vũ gắn trên que khiến tôi cười không ngừng theo một cách cực kỳ buồn cười.
Sự hài hước dí dỏm của đạo diễn trong bộ phim mới nhất đã khiến tôi cười không ngừng trong nhiều giờ.
Khi bạn tôi cố nấu một món ăn phức tạp mà không tham khảo hướng dẫn, kết quả thật thảm hại.
Thằng chuyên sửa lỗi ngữ pháp trong nhóm trò chuyện của tôi đã đưa lỗi ngữ pháp lên mức cực kỳ buồn cười, dẫn đến một loạt lỗi đánh máy và lỗi ngữ pháp buồn cười trong các cuộc trò chuyện của chúng tôi.
Những tương tác giữa nam ca sĩ với người hâm mộ trên mạng xã hội luôn vô lý đến buồn cười, khiến chúng ta phải bật cười.
Cố gắng nhìn vào tủ quần áo khi mọi thứ bên trong đang lắc lư dữ dội do những chiếc hộp chất đầy đồ được xếp chồng lên nhau một cách bất cẩn đã dẫn đến một sự hỗn loạn vô cùng buồn cười, khiến tôi cười lăn lộn trên sàn.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()