
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
cho đến nay
"Hitherto" traces back to Old English "hitherto," a combination of "hither" (meaning "to this place") and "to." It essentially means "up to this point" or "until now." This reflects its usage as an adverb indicating a time limit. Over time, the word's meaning has remained largely unchanged, though it's considered somewhat formal and often replaced by "until now" or "up to this point" in modern English.
adverb
so far
Cho đến nay, hoặc cho đến nay, các nhà khoa học vẫn tin rằng sao neutron xuất hiện từ cái chết của các vật thể nhỏ gọn. Tuy nhiên, những khám phá gần đây đã thách thức giả thuyết này.
Thành công của chiến dịch tiếp thị của chúng tôi cho đến nay là chưa từng có. Chúng tôi đã vượt mục tiêu bán hàng trong ba quý liên tiếp.
Trước đây, hoặc cho đến nay, năng lượng gió được coi là nguồn năng lượng không đáng tin cậy và không thực tế. Tuy nhiên, những tiến bộ trong công nghệ và những thay đổi trong chính sách của chính phủ đã dẫn đến việc áp dụng ngày càng nhiều.
Cho đến nay, công ty khởi nghiệp của chúng tôi chỉ dựa vào các khoản tài trợ và vốn hạt giống. Nhưng hiện tại chúng tôi đã sẵn sàng tìm kiếm các cơ hội đầu tư bổ sung.
Nghiên cứu về hiệu quả của thiền như một công cụ giảm căng thẳng cho đến nay vẫn chưa có kết luận. Tuy nhiên, các nghiên cứu gần đây đã mang lại kết quả tích cực.
Trong ngành của chúng tôi, việc sáp nhập và mua lại cho đến nay vẫn còn hiếm. Nhưng với sự hợp nhất ngày càng tăng của các đối thủ cạnh tranh, xu hướng này có khả năng sẽ tiếp tục.
Khi còn nhỏ, Sarah luôn là học sinh giỏi toàn diện, đạt kết quả xuất sắc cho đến nay. Nhưng điểm số của cô bắt đầu tụt dốc vào năm cuối cấp.
Công nghệ mà chúng tôi đã phát triển cho đến nay, hoặc cho đến nay, đã thu hút được sự chú ý đáng kể từ các nhà đầu tư tiềm năng. Bây giờ chúng tôi đang tìm cách thực hiện bước tiếp theo và đưa sản phẩm của mình ra thị trường.
Trong các nghiên cứu về hạnh phúc và động lực, các yếu tố lối sống như chế độ ăn uống và tập thể dục cho đến nay vẫn bị bỏ qua. Nhưng nghiên cứu gần đây cho thấy việc chú ý đến những khía cạnh này có thể có tác động đáng kể.
Tổ chức của chúng tôi đã hoạt động trong cộng đồng này trong nhiều thập kỷ. Chúng tôi đã phát triển và tiến hóa cùng với những người chúng tôi phục vụ.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()