
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
người hú
The word "howler" derives from the onomatopoeic sound that howler monkeys make. Onomatopoeia refers to words that imitate the sounds they describe, and this is the case with "howl," which is the sound that howler monkeys produce. The howling call of these primates is known to carry for several miles across the rainforest due to its deep, bass-rich quality. The term "howler" was likely coined by early explorers or naturalists who observed and recorded the distinctive vocalizations of these monkeys in South America, where they are native. Today, the word "howler" is commonly used to refer not only to the howler monkey but also to other animals that produce similar deep, resonant calls, such as hyenas and wolves.
noun
man howls, man roars, man screams; beast howls, beast howls
(zoology) howler monkey
(slang) big mistake
Đêm qua, những con hú trong khu rừng gần đó đã đánh thức cả ngôi làng bằng tiếng hét chói tai của chúng.
Khỉ hú, loài khỉ lớn nhất trong số các loài khỉ Tân Thế giới, phát ra tiếng sủa và tiếng than khóc lớn để thể hiện sự thống trị và để giao tiếp với những nhóm khỉ hú khác.
Con khỉ rú đang mang thai hú lên một loạt tiếng hú sắc nhọn để cảnh báo những thành viên khác trong đàn về tình trạng của mình.
Âm thanh của tiếng hú vang vọng khắp khu rừng như một lời cảnh báo cho những kẻ săn mồi ở gần.
Âm vực ấn tượng của loài chim rú cho phép chúng giao tiếp với các đàn khác qua nhiều dặm trong các khu rừng nhiệt đới rậm rạp.
Tiếng hú của loài chim này có thể lớn đến mức có thể nghe thấy từ cách xa hơn hai dặm trong rừng mưa Amazon.
Chim hú là một phần quan trọng của hệ sinh thái âm thanh trong rừng mưa nhiệt đới, vì tiếng hú của chúng có thể được nghe thấy cả ngày lẫn đêm.
Tiếng hú của loài này có thể vang vọng khắp khu rừng lớn đến nỗi nghe như sự kết hợp giữa tiếng gầm của sư tử và tiếng hú của sói.
Tiếng kêu của loài chim hú bao gồm nhiều loại âm thanh từ tiếng sủa đến tiếng kêu be be và tiếng hú, chúng dùng chúng để giao tiếp trong nhiều tình huống khác nhau.
Tiếng gầm chói tai của loài khỉ rú tiếp tục làm say mê các nhà khoa học và nhà sinh vật học, những người nghiên cứu tiếng kêu của chúng để hiểu rõ hơn về hành vi và cấu trúc xã hội của loài vật này trong môi trường sống của chúng trong rừng mưa nhiệt đới.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()