
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
nhân đạo
The word "humanely" originates from the 15th century, derived from the Latin words "humanus," meaning "human," and the suffix "-ly," which forms an adverb. Initially, the word meant "in a human way" or "with human feeling." In the 16th century, the word gained a connotation of kindness, compassion, and gentleness. It was used to describe actions taken with a sense of mercy, pity, and benevolence. For example, "to humanely treat" an animal meant to do so with kindness and care. Over time, the word continued to evolve to encompass the idea of acting with sensitivity and compassion towards all living beings, not just humans. Today, "humanely" is often used in the context of animal welfare, medicine, and social justice, emphasizing the importance of treating all individuals with dignity and respect.
adverb
Humanitarian
Người nông dân đã nhân đạo an tử con bò bị bệnh thay vì để nó phải chịu đau đớn.
Trại cứu hộ động vật có chính sách chăm sóc nhân đạo cho tất cả các loài động vật mà họ nuôi dưỡng.
Bác sĩ thú y khuyên nên tiêm thuốc an tử cho con mèo già thay vì để nó sống trong đau đớn.
Khu bảo tồn động vật đảm bảo rằng tất cả động vật đều được đối xử nhân đạo và được chăm sóc tốt nhất có thể.
Phòng thí nghiệm tuân thủ các hướng dẫn nghiêm ngặt để đảm bảo mọi thí nghiệm đều được tiến hành một cách nhân đạo và động vật không phải chịu bất kỳ đau đớn hoặc đau khổ nào.
Rạp xiếc đã hứa sẽ loại bỏ dần việc sử dụng động vật trong các chương trình biểu diễn của họ và thay vào đó tập trung vào việc giải trí một cách nhân đạo cho khán giả.
Vườn thú duy trì tiêu chuẩn phúc lợi động vật cao, đảm bảo tất cả các loài động vật đều được đối xử nhân đạo và được cung cấp môi trường tự nhiên và phong phú.
Tổ chức cứu hộ cung cấp dịch vụ chăm sóc khẩn cấp cho những động vật bị thương và đối xử nhân đạo để đảm bảo chúng hồi phục.
Lò mổ tuân thủ nghiêm ngặt các hướng dẫn để đảm bảo tất cả động vật đều được đối xử nhân đạo trước khi bị giết mổ.
Công ty cung cấp thực phẩm thay thế thịt cho các nhà hàng và cửa hàng tạp hóa đã cam kết đảm bảo rằng tất cả sản phẩm của họ đều có nguồn gốc đạo đức và được sản xuất một cách nhân đạo.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()