
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
màng trinh
The word "hymen" originates from the Greek word "هايemos" (hyamēnnos), meaning "membrane" or "thin layer." In ancient Greek medicine, the hymen was believed to be a thin membrane that protected the entrance to the vagina. The term "hymen" was later adopted into Latin as "hymen," and it was used to describe the membrane and the area around the vaginal opening. In modern times, the term "hymen" is often associated with the idea of female virginity, with the hymen being considered a physical indicator of a woman's sexual purity. However, this notion is largely a cultural construct and not supported by scientific evidence. Furthermore, the idea of the hymen as a barrier to sexual activity is problematic, as it implies that women's bodies are separate from their sexual agency and desire.
noun
(mythology, theology) (Hymen) god of marriage; matchmaker
(anatomy) hymen
Thủ thuật phẫu thuật cắt bỏ màng trinh, được gọi là cắt bỏ màng trinh, thường được thực hiện để giảm đau mãn tính hoặc khó chịu trong khi quan hệ tình dục.
Do tín ngưỡng văn hóa và tôn giáo, một số phụ nữ bị ép phải giữ nguyên màng trinh cho đến khi kết hôn như một biểu tượng của sự trong trắng và trinh nguyên.
Màng trinh là một lớp mô mỏng giống như màng, che phủ một phần lỗ âm đạo ở phụ nữ khi mới sinh; màng trinh không phải lúc nào cũng bị rách trong lần quan hệ tình dục đầu tiên.
Các chuyên gia y tế có thể chẩn đoán nhầm trinh tiết dựa trên màng trinh còn nguyên vẹn, nhưng đây không phải là chỉ số chính xác về lịch sử tình dục của phụ nữ.
Chấn thương, hoạt động thể chất hoặc thủ thuật y tế có thể dẫn đến tình trạng màng trinh bị tổn thương hoặc không có, điều này có thể không liên quan đến tiền sử tình dục của một người.
Một số phụ nữ sinh ra đã không có màng trinh, tình trạng này được gọi là không có màng trinh bẩm sinh, trong khi những người khác có thể bị rách màng trinh sớm do di truyền, thay đổi nội tiết tố hoặc tình trạng bệnh lý.
Chảy máu xảy ra trong lần quan hệ tình dục đầu tiên không chỉ do rách màng trinh mà còn do những yếu tố khác như thay đổi độ pH ở âm đạo, dao động nội tiết tố hoặc rách nhẹ âm đạo cũng có thể gây ra tình trạng này.
Màng trinh là bộ phận cơ thể tự nhiên có kích thước, hình dạng và vị trí khác nhau ở mỗi phụ nữ, do đó, sự khác biệt về ngoại hình của màng trinh không nên được coi là thước đo về trinh tiết.
Trong những trường hợp bị ép buộc quan hệ tình dục hoặc thể chất, việc có hay không có màng trinh nguyên vẹn không ảnh hưởng đến sự đồng ý hay không đồng ý của họ.
Các hoạt động như cưỡi ngựa, đạp xe hoặc thể dục dụng cụ có thể gây chấn thương nhỏ cho màng trinh, dẫn đến thay đổi hình dạng hoặc thủng màng trinh, mà không ảnh hưởng đến hoạt động tình dục hoặc tình trạng trinh tiết của một người.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()