
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
miễn dịch
The word "immunize" derives from the Latin word "immunis," meaning "free from" or "exempt." The root "im-" represents the prefix "in" and "mum" referring to freedom or exemption. In the context of medicine, the word "immunize" was first used in the late 1800s in relation to the smallpox vaccination. At that time, people who had been vaccinated against smallpox were considered exempt from contracting the disease due to the immune response produced by the vaccine. The prefix "im" in "immunize" refers to prevention or protection, while the suffix "ize" refers to the action or process of making something happen. Together, "immunize" means to protect oneself or others from infectious diseases through the development of immunity through vaccination or exposure to the disease. Overall, "immunize" has come to encompass a broader range of protective measures against a variety of diseases, including vaccinations, antiviral medications, and preventative measures.
Bác sĩ nhi khoa khuyên cha mẹ nên tiêm phòng uốn ván, bạch hầu và ho gà cho trẻ sơ sinh để bảo vệ trẻ khỏi các bệnh truyền nhiễm.
Phòng khám du lịch khuyến cáo khách du lịch nên tiêm phòng viêm gan A và B ít nhất sáu tuần trước khi khởi hành đến quốc gia đang phát triển.
Y tá nhà trường đã tiêm vắc-xin phòng cúm hàng năm cho tất cả học sinh tiểu học để giảm thiểu tình trạng vắng mặt do cúm mùa.
Trung tâm chăm sóc sức khỏe địa phương cung cấp vắc-xin HPV miễn phí cho trẻ em gái và phụ nữ trong độ tuổi từ 13 đến 26 để ngăn ngừa sự lây lan của ung thư cổ tử cung.
Nhà thuốc cung cấp vắc-xin đồng vị cho bệnh nhân đang xạ trị để giảm thiểu tác dụng phụ của quá trình điều trị ung thư.
Người cao tuổi nên tự tiêm phòng bệnh phế cầu khuẩn vì đây là nguyên nhân phổ biến gây viêm phổi, viêm màng não và nhiễm trùng máu ở người lớn tuổi.
Sau một thảm họa thiên nhiên lớn, các tổ chức cứu trợ thiên tai đã kêu gọi người dân địa phương tiêm phòng các bệnh lây truyền qua đường nước như bệnh tả và sốt thương hàn để bảo vệ sức khỏe và tinh thần của họ.
Các nhân viên kiểm soát đã ra lệnh cho tất cả hành khách hàng không đến và đi phải trải qua quá trình kiểm dịch và tiêm chủng để hạn chế sự lây lan của đợt bùng phát virus mới.
Những người chăn nuôi đã tiêm vắc-xin cho đàn gia súc sữa của mình để phòng ngừa các bệnh ở bò như lở mồm long móng và bệnh lao, đồng thời bảo vệ gia súc khỏi đau đớn cũng như hạn chế sự lây lan của các bệnh nhiễm trùng sang người.
Các kỹ thuật viên phòng thí nghiệm đã tiêm vắc-xin phòng ngừa tế bào ung thư cho chuột như một phần của nghiên cứu nhằm tìm ra phương pháp điều trị mới để chữa khỏi căn bệnh này.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()