
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
cải thiện
The origin of the phrase "improve upon" can be traced back to the 14th century English language. At the time, the expression "make better" was commonly used to denote the idea of making something more desirable or effective. However, by the 16th century, the term "improve" had gained popularity and started to be used more frequently. It came from the Middle English word "imoreuen," which meant "make more" or "increase." The term "upon" was added to this expression in the 18th century, and it was used to indicate the idea of focusing on or targeting something specifically. So in essence, "improve upon" is a combination of the ideas of making something better or more desirable and specifically focusing on it. It's a way to suggest that an individual or thing can be improved in a particular regard or context.
Chương trình ngôn ngữ của trường đã được cải thiện đáng kể so với chương trình giảng dạy năm ngoái bằng cách bổ sung thêm nhiều hoạt động tương tác và cơ hội hòa nhập văn hóa.
Bản cập nhật phần mềm mới đã cải thiện đáng kể so với phiên bản trước bằng cách sửa nhiều lỗi khác nhau và cải thiện giao diện người dùng.
Thành tích gần đây của vận động viên này đã có sự cải thiện đáng kể so với kết quả của mùa giải trước, cho thấy trình độ kỹ năng và khả năng thể thao cao hơn.
Những bức tranh mới nhất của nghệ sĩ đã cho thấy sự cải thiện đáng kể so với những tác phẩm trước đó, chứng tỏ sự thành thạo mới về màu sắc và kỹ thuật.
.Những nỗ lực gây quỹ của tổ chức phi lợi nhuận này đã cải thiện kết quả của năm ngoái bằng cách tăng cường hoạt động tiếp cận cộng đồng và tài trợ của doanh nghiệp.
Nghiên cứu này đã phân tích một phương pháp điều trị mới cho thấy sự cải thiện đáng kể so với các liệu pháp hiện có cho tình trạng bệnh cụ thể, mang lại hiệu quả cao hơn và ít tác dụng phụ hơn.
Dòng sản phẩm của thương hiệu thời trang này đã có sự cải tiến đáng kể so với các bộ sưu tập trước, với thiết kế táo bạo hơn, chất liệu vải tốt hơn và kích cỡ đa dạng hơn.
Chương trình đào tạo nhân viên của công ty đã được cải thiện so với năm trước bằng cách kết hợp nhiều mô-đun tương tác, tài nguyên học tập trực tuyến và trải nghiệm thực hành hơn.
Các dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật của tổ chức từ thiện đã được cải thiện so với nhóm năm ngoái bằng cách tuyển dụng thêm nhiều kỹ thuật viên lành nghề, giảm thời gian chờ đợi và cải thiện thời gian phản hồi.
Album gần đây nhất của nhạc sĩ này đã cải thiện các bản phát hành trước đó của họ với âm thanh trau chuốt hơn, sáng tác tinh tế hơn và màn trình diễn năng động.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()