
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
tống giam
The word "incarcerate" originated in the late 16th century and comes from a combination of two Latin words - "in," meaning "in" or "into," and "carcer," meaning "jail" or "prison." In ancient Rome, carcer was used as a term for various types of prisons, including dungeons, lockups, and pillories. Over time, the meaning of the Latin word evolved to include any place of confinement, whether it be a prison cell or a more severe form of punishment like a stockade or cage. In the English language, "incarcerate" first appeared in the late 16th century, deriving directly from the Latin word. The word was originally used to describe the act of confining someone to a prison or similar location, and over time it came to refer specifically to the process of imprisonment as a punishment for a crime. Today, the word "incarcerate" is widely used in legal contexts, referring to the confinement of individuals in penal institutions as a consequence of their criminal actions. The term has become an essential part of the English language, with a broad range of uses ranging from legal and official contexts to more general colloquial usage.
transitive verb
jail
(figurative) confine, pamper
Sau khi bị kết tội gian lận, thẩm phán đã tuyên án ông sáu năm tù giam trong một nhà tù an ninh tối đa.
Tên tội phạm khét tiếng cuối cùng đã bị bắt và bỏ tù sau khi dẫn cảnh sát vào cuộc rượt đuổi tốc độ cao khắp thành phố.
Do quá tải, ban quản lý nhà tù đã phải chuyển một số tù nhân đến một cơ sở gần đó để nhường chỗ cho những người mới đến.
Tỷ lệ giam giữ trong nhà tù liên tục tăng trong những năm gần đây, khiến một số người đặt câu hỏi về hiệu quả của hệ thống tư pháp hình sự.
Các nhà hoạt động kêu gọi chấm dứt tình trạng giam giữ hàng loạt, lập luận rằng nó ảnh hưởng không cân xứng đến các cộng đồng thiểu số và là hành vi vi phạm nhân quyền.
Cựu tù nhân này gần đây đã được thả khỏi tù sau 25 năm tù vì tội danh phi bạo lực, nhờ vào luật mới nhằm giảm án tù đối với các tội danh phi bạo lực.
Tù nhân này bị kết án tù chung thân không được ân xá vì vai trò của mình trong một vụ giết người có liên quan đến băng đảng.
Nhà tù cung cấp các chương trình đào tạo giáo dục và nghề nghiệp để giúp tù nhân chuẩn bị cho cuộc sống bên ngoài nhà tù và giảm tỷ lệ tái phạm.
Chính phủ đã cam kết đầu tư vào các chương trình có thể giúp ngăn ngừa tình trạng giam giữ thông qua các biện pháp can thiệp sớm và phục hồi chức năng.
Luật sư bào chữa công phản đối mạnh mẽ việc bỏ tù và ủng hộ việc phục vụ cộng đồng hoặc quản chế, viện dẫn những tác động tiêu cực về mặt xã hội và kinh tế của việc bỏ tù.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()