
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
không thể tưởng tượng được
"Inconceivable" traces back to the Latin "in-" (not) and "concipere" (to conceive, to understand). The word entered English in the 14th century as "inconceivable," meaning "unable to be conceived or understood." It highlights the inability of the mind to grasp or comprehend something, often due to its vastness, strangeness, or improbability.
adjective
incomprehensible, inconceivable; unimaginable
strange, extraordinary
an inconceivable speed
Cảnh tượng hàng triệu ngôi sao trên bầu trời đêm là điều không thể tưởng tượng nổi đối với nhà thiên văn học trẻ tuổi, người luôn mơ ước khám phá vũ trụ.
Sự giàu có đáng kinh ngạc của ông trùm công nghệ là điều không thể tưởng tượng nổi đối với bạn cùng phòng đại học cũ của ông, người đã sống trong một căn hộ nhỏ sau khi tốt nghiệp.
Tốc độ chạy của một con báo gêpa có thể đạt tới 70 dặm một giờ, khiến một người bình thường không thể theo kịp.
Tình yêu thương mà cha mẹ dành cho con cái là điều không thể tưởng tượng được đối với những người chưa từng trải qua thiên chức làm cha mẹ.
Lượng dữ liệu được máy chủ của Google xử lý mỗi giây là không thể tưởng tượng nổi, với hơn 3,8 triệu lượt tìm kiếm được thực hiện.
Độ sâu của Rãnh Mariana, nơi sâu nhất được biết đến của đại dương trên thế giới, là không thể tưởng tượng được, đạt tới mức đáng kinh ngạc là 36.070 feet dưới mực nước biển.
Cơ chế phức tạp của tai người giúp chúng ta cảm nhận âm thanh là điều không thể tưởng tượng được, với hơn 200 loại xương và cơ khác nhau hoạt động đồng bộ.
Bộ não con người có độ phức tạp và vẻ đẹp không thể tưởng tượng nổi, với hơn 0 tỷ tế bào thần kinh, mạng lưới phức tạp kết nối chúng và khả năng xử lý khối lượng dữ liệu lớn.
Mật độ của một sao neutron là không thể tưởng tượng được, với khối lượng tương đương với Mặt Trời được gói gọn trong một quả cầu có đường kính chỉ 20 km.
Những hình ảnh vô cùng sống động và những trải nghiệm giác quan được truyền tải qua một cuốn tiểu thuyết được viết khéo léo là điều không thể tưởng tượng được, với sức mạnh thay đổi phản ứng hóa học trong não của người đọc và tạo ra những trạng thái cảm xúc sâu sắc.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()