
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
khiếm nhã
"Indeli cate" traces its roots back to the Latin word "delicatus," meaning "delicate," "refined," or "pleasing." The prefix "in-" in "indelicate" denotes negation, effectively reversing the meaning of "delicatus." Therefore, "indelicate" evolved to signify the absence of delicacy, refinement, or tact, often suggesting a lack of consideration or sensitivity in social situations. The word has maintained its original sense of being "unrefined" but now often carries a connotation of being rude or inappropriate.
adjective
indelicate, rude, impolite
an indelicate remark: rude comment
Người chủ tiệc cưới đã đưa ra lời bình luận khiếm nhã về chiếc váy của cô dâu, thu hút sự chú ý không mong muốn vào sự thiếu khiêm tốn của nó.
Việc tác giả sử dụng ngôn ngữ thô tục và hình ảnh nhạy cảm trong cuốn tiểu thuyết mới nhất của mình đã bị chỉ trích vì nội dung thiếu tế nhị.
Giữa một cuộc thảo luận nghiêm túc về chiến lược công ty, ông Johnson tự hào tuyên bố rằng ông đã xì hơi - một khoảnh khắc khiếm nhã sẽ được ghi nhớ trong một thời gian dài.
Quá trình phẫu thuật không phải là không có những khoảnh khắc nhạy cảm vì nội tạng của bệnh nhân bị phơi bày và thăm dò một cách công khai.
Những trò đùa của diễn viên hài về chức năng riêng tư của cơ thể khiến khán giả phải ngọ nguậy trên ghế, tự hỏi liệu sự hài hước của ông có thực sự thiếu tế nhị đến vậy không.
Mẹ cô dâu nhất quyết mặc váy hở hang đến dự đám cưới, khiến cả gia đình bối rối và khó chịu.
Mô tả của nhà khoa học về loài côn trùng ghê rợn mà ông đã phát hiện ra khiếm nhã đến mức khán giả hầu như không thể kìm được phản xạ nôn ọe.
Bác sĩ phải thông báo một số tin khó khăn về tình trạng bệnh nan y của bệnh nhân, phải cẩn thận chọn từ ngữ để tránh bất kỳ lời lẽ thiếu tế nhị nào có thể khiến bệnh nhân và gia đình họ buồn lòng.
Tác phẩm điêu khắc của nghệ sĩ, mô tả một cảnh thân mật về tình dục, đã gây xôn xao trong phòng trưng bày vì bản chất thẳng thắn và thiếu tế nhị của nó.
Lời mô tả của đầu bếp về những nguyên liệu độc đáo mà ông sử dụng trong món ăn khiến khán giả có cảm giác khó chịu và thiếu tinh tế khi họ hình dung ra nguồn gốc không thông thường của những nguyên liệu này.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()