
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
biến độc lập
The term "independent variable" in statistics and science refers to a factor that is deliberately manipulated or controlled in an experiment to observe its effect on another variable, referred to as the dependent variable. It is called "independent" because it is not directly dependent on the outcome of other variables in the experiment. In other words, the independent variable is the cause, and the dependent variable is the effect. This distinction between independent and dependent variables is crucial in understanding the relationship between variables in scientific investigations and in developing reliable results and conclusions.
Trong thí nghiệm này, biến độc lập là lượng nước bổ sung vào đất trồng cây, lượng nước này sẽ thay đổi trong khi vẫn giữ nguyên các yếu tố khác.
Giả thuyết nghiên cứu nêu rằng việc tăng biến độc lập là nhiệt độ phòng sẽ làm giảm biến phụ thuộc là thời gian thực phẩm bị hỏng.
Biến độc lập trong nghiên cứu này là liều lượng thuốc, sẽ được tăng từ 50mg lên 0mg để khám phá tác dụng của thuốc.
Để kiểm tra mối quan hệ giữa tập thể dục và huyết áp, biến độc lập sẽ là tần suất tập thể dục, được điều chỉnh bằng cách yêu cầu người tham gia tập luyện trong các khoảng thời gian khác nhau mỗi tuần.
Biến độc lập trong thí nghiệm tâm lý này là loại nhạc được phát cho đối tượng, loại nhạc này sẽ được thay đổi để nghiên cứu tác động của nó đến tâm trạng.
Mục đích của thí nghiệm này là xác định xem có mối tương quan đáng kể nào giữa biến độc lập là mức độ ô nhiễm tiếng ồn và biến phụ thuộc là kết quả bài kiểm tra chuẩn của học sinh hay không.
Câu hỏi nghiên cứu đặt ra là liệu có mối quan hệ nhân quả giữa biến độc lập là lượng caffeine tiêu thụ và biến phụ thuộc là khả năng tập trung của đối tượng hay không.
Biến độc lập trong nghiên cứu xã hội học này là sự hiện diện của mạng lưới hỗ trợ, sẽ được điều chỉnh bằng cách chia những người tham gia thành các nhóm có quy mô và mức độ tương tác xã hội khác nhau.
Để kiểm tra tác động của căng thẳng đến bệnh tim, biến độc lập sẽ là mức độ căng thẳng gây ra cho đối tượng thông qua một loạt các thí nghiệm được kiểm soát.
Để nghiên cứu mối quan hệ giữa chế độ ăn uống và sức khỏe, biến độc lập sẽ là thành phần của chế độ ăn, chế độ ăn này sẽ thay đổi bằng cách yêu cầu người tham gia tuân theo các kế hoạch ăn uống khác nhau trong một khoảng thời gian nhất định.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()