
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
không hiệu quả
The word "inefficient" has its roots in the Latin words "in" meaning "not" and "efficio" meaning "to do or bring about". The term "inefficient" was first used in the 15th century to describe something that was not acting in a way that was effective or producing the desired results. Initially, the word was used in a broader sense to describe anything that was not in conformity with moral or ethical principles. Over time, the meaning of the word became more specific, focusing on the lack of efficiency in achieving a specific goal or outcome. In modern times, "inefficient" is commonly used to describe systems, processes, or practices that use more resources or time than necessary to achieve a desired result. It is often seen as a negative trait, implying that there is room for improvement or optimization.
adjective
incompetent, incapable, incompetent
ineffective
Default
inefficient
Hệ thống sưởi ấm cũ trong tòa nhà chung cư của chúng tôi cực kỳ kém hiệu quả, vì phải mất nhiều giờ để sưởi ấm toàn bộ tòa nhà vào mùa đông.
Gần đây máy tính của tôi dường như chạy cực kỳ kém hiệu quả vì phải mất rất lâu để tải ngay cả những tác vụ đơn giản.
Dây chuyền sản xuất của công ty hiện đang hoạt động không hiệu quả do sử dụng máy móc lạc hậu.
Trong cuộc hẹn khám bệnh gần đây nhất, tôi rất lo lắng khi biết rằng chế độ ăn uống và thói quen tập thể dục của tôi không hề hiệu quả trong việc tăng cường sức khỏe.
Hệ thống giao thông công cộng hiện tại ở thành phố này cực kỳ kém hiệu quả, tình trạng quá tải và thường xuyên chậm trễ khiến nhiều người phải lựa chọn lái xe.
Mặc dù tôi thích uống cà phê buổi sáng, nhưng quá trình pha cà phê bằng chiếc bình pha cà phê kém hiệu quả của tôi lại mất nhiều thời gian hơn tôi mong muốn.
Là một kế toán, tôi nhận ra một số chiến lược tài chính của khách hàng không hiệu quả, khiến họ tốn kém tiền bạc một cách không cần thiết.
Do chương trình tái chế hiện tại của chúng ta không hiệu quả nên nhiều vật liệu tái chế chỉ còn nằm ở bãi rác.
Hệ thống chiếu sáng trong tòa nhà này kém hiệu quả đến mức khiến chủ sở hữu phải trả một khoản tiền đáng kể cho hóa đơn tiền điện mỗi tháng.
Mặc dù có đội ngũ nhân viên đông đảo, bộ phận hỗ trợ khách hàng của chúng tôi dường như hoạt động rất kém hiệu quả, dẫn đến thời gian chờ đợi lâu và khiến khách hàng thất vọng.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()