
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
sự xâm nhập
The word "infestation" has its roots in the Latin words "in" meaning "into" and "festa" meaning "feasting". In the 14th century, the term referred to the act of feeding or nourishing something, such as a disease or a pest, in a place. Over time, the meaning of the word expanded to include the concept of something undesirable or unwanted, such as an insect or a disease, taking up residence in a particular area or organism. In the 16th century, the term began to be used figuratively to describe any unwanted presence, such as a bad habit or a trait that was considered undesirable. Today, the word "infestation" is often used to describe the presence of unwanted or harmful organisms, such as pests or diseases, that can spread and cause harm to people, animals, or the environment.
noun
invasion, invasion, destruction
Ngôi nhà cũ bị gián xâm chiếm, buộc chủ cũ phải bỏ chạy vì ghê tởm.
Đất trong vườn bị nhiễm nhiều loại sâu bệnh nguy hiểm, phá hoại mùa màng và khiến đất không thể sử dụng được.
Sau khi chuyển đến căn hộ mới, người thuê nhà phát hiện ra tình trạng rệp giường xâm nhập, khiến cô phải vứt bỏ toàn bộ đồ đạc trong cơn hoảng loạn.
Thành phố đang phải chịu đựng tình trạng chuột hoành hành khủng khiếp, khi loài gặm nhấm này tràn ngập cả tàu điện ngầm và đường phố.
Chủ cửa hàng đồ cổ đang phải đối mặt với tình trạng mối xâm nhập dai dẳng, đe dọa đến tính toàn vẹn về mặt cấu trúc của kho đồ cổ của ông.
Những người đi biển được khuyến cáo không nên bơi ở vịnh do sự bùng phát của dịch sứa, khiến cho vùng nước trong vắt trở nên nguy hiểm và đầy rẫy sứa đốt.
Bệnh viện báo cáo về sự gia tăng đáng báo động của vi khuẩn MRSA, gây nguy hiểm cho cả nhân viên và bệnh nhân, đồng thời gây ra mối lo ngại rộng rãi.
Vị khách thức dậy và thấy căn phòng của mình đầy nhện, buộc cô phải lựa chọn giữa việc chạy trốn khỏi nhà hoặc đối mặt với nỗi sợ hãi của mình.
Tủ đựng thực phẩm bị sâu bướm phá hoại, khiến cho các đồ dự trữ trở nên vô dụng.
Người đánh cá đã bắt được nhiều cá rô miệng nhỏ hơn anh ta có thể tưởng tượng, khiến cho hồ của anh ta tràn ngập những loài cá lớn như cá rô.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()