
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
khả năng thay thế
The word "interchangeability" is a relatively recent creation, emerging in the 19th century. It's a combination of two older words: * **"Inter"**: From Latin, meaning "between" or "among". * **"Changeable"**: Derived from the Old French "changeable", meaning "capable of being changed". The concept of interchangeability gained prominence with the rise of industrialization. Eli Whitney's work with muskets in the late 1700s demonstrated the efficiency of using standardized parts that could be swapped between different weapons. This idea of "interchangeability" revolutionized manufacturing and became a key principle in the development of mass production.
noun
interchangeability
fungibility, the ability to be exchanged with another object
Hộp mực máy in mới có thể hoán đổi hoàn toàn với hộp mực của mẫu máy trước, giúp bạn dễ dàng chuyển đổi giữa hai hộp mực.
Do có thể thay thế cho nhau nên chúng ta có thể sử dụng bất kỳ kích thước vít nào trong quá trình lắp ráp mà không phải lo lắng về vấn đề tương thích.
Khả năng hoán đổi cho phép chúng ta thay thế một thành phần cụ thể bằng thành phần khác mà không làm thay đổi chức năng chung của hệ thống.
Các nhà thiết kế đã đảm bảo tính hoán đổi giữa các mô-đun thiết bị, giúp việc bảo trì và sửa chữa thuận tiện và tiết kiệm chi phí hơn.
Khi lựa chọn phụ tùng thay thế, chúng tôi ưu tiên khả năng hoán đổi để đảm bảo khả năng tương thích tốt với hàng tồn kho hiện có.
Khả năng hoán đổi của phần mềm với các cơ sở dữ liệu và hệ thống khác cho phép truyền dữ liệu và tích hợp liền mạch.
Cam kết về khả năng hoán đổi của nhà sản xuất đảm bảo rằng chúng tôi có thể nâng cấp thiết bị mà không cần phải thay thế toàn bộ hệ thống.
Để giảm thiểu chi phí tồn kho, chúng tôi lựa chọn các thành phần có thể hoán đổi cho nhau vì điều này cho phép chúng tôi giữ ít hàng tồn kho hơn và duy trì tính linh hoạt.
Chúng tôi thử nghiệm khả năng hoán đổi các thành phần mới để xác nhận rằng chúng có thể dễ dàng thay thế các thành phần cũ trong hệ thống của chúng tôi.
Tại nơi làm việc của chúng tôi, khả năng hoán đổi là yếu tố quan trọng cần cân nhắc khi thiết kế sản phẩm để thúc đẩy khả năng thích ứng và tính linh hoạt của hệ thống.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()