
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
hệ thống liên lạc nội bộ
The term "intercom" was coined in the early 20th century from the phrases "inter" and "communicate." In the 1920s, electricians and engineers were experimenting with two-way radio communication systems for use in industries, such as transportation and warehousing. This led to the development of radio-based systems that allowed real-time communication between units or sections within a building or facility. Initially, these systems were called "inter-communication" or "intercomm," but eventually, the term "intercom" gained popularity and became the standard terminology. By the 1950s, intercom systems were widely used in various settings, including offices, hospitals, and aircraft. Today, the term "intercom" refers to any system that enables communication between multiple users over a short distance, often through a wired or wireless connection.
noun, (colloquial)
communication system between two departments
(aviation) a system of communication between the pilot and the bombardier (on a bomber)
John nhấn nút trên hệ thống liên lạc nội bộ và thông báo với lễ tân rằng anh sẽ đến sảnh tòa nhà trong năm phút nữa.
Hệ thống liên lạc nội bộ reo lên khi người bảo vệ yêu cầu người ở cổng trước xác định danh tính và công việc của họ.
Khách sạn cung cấp hệ thống liên lạc nội bộ thuận tiện cho phép khách giao tiếp với lễ tân và yêu cầu thêm khăn tắm hoặc các tiện nghi khác.
Hệ thống liên lạc nội bộ trong khoa bệnh viện reo lên khi bác sĩ yêu cầu y tá kiểm tra các dấu hiệu sinh tồn của bệnh nhân và báo cáo lại cho bác sĩ.
Hệ thống liên lạc nội bộ của tòa nhà chung cư cho phép cư dân giao tiếp với nhau và sắp xếp các cuộc gặp gỡ mà không cần phải ra khỏi nhà.
Loa liên lạc nội bộ kêu lạo xạo khi nhân viên bán hàng thông báo với khách hàng đang đợi bên ngoài rằng đơn hàng của họ đang được chuẩn bị và sẽ sớm được giao đến.
Tiếng loa liên lạc của trường vang lên khi hiệu trưởng phát biểu trước học sinh và nhân viên, nhắc nhở họ về các sự kiện và cuộc hẹn sắp tới.
Hệ thống liên lạc nội bộ trên xe giúp tôi giao tiếp với hành khách, trả lời các yêu cầu của họ và giúp họ thoải mái trong suốt chuyến đi.
Loa của hệ thống liên lạc nội bộ bị lỗi đã gây ra sự nhầm lẫn cho công nhân trong nhà máy vì họ không thể nghe thấy các thông báo về an toàn do cấp trên đưa ra.
Hệ thống liên lạc nội bộ trong văn phòng hiện được kết nối với phần mềm hội nghị ảo, giúp nhân viên làm việc từ xa có thể tham gia các cuộc họp, giao tiếp và cộng tác từ xa.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()