
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
sự giam giữ
The word "internment" has its roots in the Latin phrase "in tempestas mentem," which means "to keep in a stormy mind" or "to imprison in one's thoughts." This phrase was later translated into Middle English as "internment," which initially referred to the act of keeping something or someone in a state of perpetual unrest or anxiety. In the 17th century, the term took on a new meaning, referring to the act of imprisoning or confining someone, often in a place of protection or security. During World War II, the term gained its most infamous connotation, referring to the forced confinement of civilians, including Jews, Italians, and Japanese Americans, in camps and ghettos by governments and military regimes. Today, the word "internment" is often associated with mass detentions, forced confinement, and human rights violations.
noun
confinement, detention (in a certain place)
Trong Thế chiến thứ II, ông tôi bị giam giữ trong một trại dành cho người Mỹ gốc Nhật vì sắc tộc của ông.
Sự bất ổn chính trị của đất nước đã dẫn đến việc giam giữ hàng loạt các nhà lãnh đạo và nhà hoạt động đối lập.
Sau các cuộc tấn công khủng bố, nhiều người bị tình nghi có liên quan đến tổ chức này đã bị giam giữ mà không cần xét xử.
Chính phủ đã ra tuyên bố làm rõ rằng việc giam giữ người tị nạn tại các trại tạm thời chỉ là biện pháp tạm thời.
Tổ chức nhân đạo này lên án tình trạng giam giữ người Hồi giáo Rohingya liên tục trong các cơ sở quá tải và mất vệ sinh.
Các trại tập trung dành cho trẻ em di cư bị chỉ trích vì điều kiện sống kém và thiếu khả năng tiếp cận giáo dục và chăm sóc sức khỏe.
Việc giam giữ người nước ngoài trong thời gian đại dịch được cho là hợp lý vì lý do sức khỏe cộng đồng.
Chính sách giam giữ đã bị lên án là vi phạm các quyền cơ bản của con người và luật pháp quốc tế.
Cuộc điều tra tìm thấy bằng chứng cho thấy nhiều người đã bị giam giữ mà không được hưởng quy trình tố tụng hợp lệ hoặc không được tiếp cận với cố vấn pháp lý.
Chính phủ đã công bố kế hoạch xóa bỏ dần việc giam giữ như một phần trong cuộc cải tổ rộng hơn các chính sách an ninh của đất nước.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()