
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
iridi
The word "iridium" originates from the Greek word "iris", meaning "rainbow", and the suffix "-ium", which is a common way to form names of metallic elements. This is because the element iridium was discovered in 1803 by Iranian-born chemist Smithson Tennant, who isolated it from the residue left after the electrolysis of seawater. Initially, he believed the element was related to the colors of the rainbow, as he found it in the platinum ore, which is often characterized by its reddish-purple color. The name "iridium" was thus chosen to reflect this association with the rainbow and its gleaming, metallic properties.
noun
(chemistry) Iridium
Iridium là một kim loại cực kỳ hiếm và có giá trị được sử dụng trong sản xuất hợp kim hiệu suất cao và vật liệu composite.
Chương trình Tàu con thoi của Hoa Kỳ đã sử dụng iridi oxit trong thiết kế tấm chắn nhiệt để bảo vệ tàu vũ trụ khỏi nhiệt độ khắc nghiệt trong quá trình tái nhập.
Các nhà khoa học đã phát hiện ra dấu vết của iridi trong đất Trái đất từ vụ va chạm của tiểu hành tinh dẫn đến sự tuyệt chủng của loài khủng long cách đây 66 triệu năm.
Iridium-192 là một đồng vị phóng xạ được sử dụng trong điều trị ung thư bằng cách truyền bức xạ liều cao vào khối u.
Lớp phủ iridi oxit được sử dụng trong kính áp tròng để mang lại độ trong suốt và giảm độ chói.
Tàu vũ trụ Voyager 2 được phóng vào năm 1977, mang theo một đĩa vàng ghi thông điệp từ Trái Đất, được bọc trong một lớp kim loại iridi.
Iridium là kim loại cứng nhất được biết đến, do đó nó được lựa chọn phổ biến để làm đầu bút bi và vỏ đồng hồ.
Iridium ankin là một loại hợp chất hữu cơ được sử dụng trong nghiên cứu hóa học để tìm hiểu cấu trúc và tính chất của một số phân tử nhất định.
Kẹp gắp iridi, một dụng cụ y tế được sử dụng trong nha khoa, tai mũi họng và phẫu thuật thẩm mỹ, được làm bằng iridi do độ bền và giá thành rẻ.
Vành đai giàu iridi của Sao Thổ, được gọi là Phân vùng Cassini, được đặt theo tên của nhà thiên văn học người Ý-Pháp Giovanni D. Cassini, người đã nghiên cứu các mẫu iridi vào cuối thế kỷ thứ 7.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()