
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
không thể cứu vãn
The word "irredeemable" has its roots in the 14th century, derived from the Latin words "in" meaning "not" and "reddere" meaning "to redeem" or "to obtain back". In the early sense of the word, "irredeemable" referred to something that could not be recovered or restored, such as a lost commodity or a debt that could not be paid back. Over time, the meaning expanded to include moral and social connotations. In the 16th century, it began to refer to people who were considered unredeemable or hopeless, such as a sinner who had committed an unforgivable sin. In the 19th century, the term gained popularity in the context of crime and punishment, describing a criminal who was beyond redemption or rehabilitation. Today, the word "irredeemable" is often used to describe something or someone that is beyond saving or hopeless.
adjective
Non-refundable
not convertible into coins (banknotes)
irreformable
Sau nhiều tháng gian dối và lừa dối, hành động của cô đã trở nên không thể cứu vãn được.
Ý tưởng làm phim từng đầy hứa hẹn này hóa ra lại không thể cứu vãn, khiến công ty sản xuất lâm vào cảnh nợ nần.
Những tội ác trong quá khứ của tên tội phạm này không thể cứu vãn được đến mức hội đồng ân xá đã nhất trí bác bỏ việc thả hắn.
Nỗi đau do hành động liều lĩnh của công ty gây ra là không thể cứu vãn được, và nhiều người phải chịu tổn thương suốt đời.
Sự tham nhũng và dối trá của chính trị gia đã khiến ông ta trở thành một nhân vật chính trị không thể cứu vãn, và ông ta đã bị phế truất khỏi chức vụ.
Hành vi của nữ ca sĩ đối với người hâm mộ và đồng nghiệp trở nên không thể cứu vãn, khiến cô mất đi sự tôn trọng và ngưỡng mộ của họ.
Sự thất bại của dự án là không thể cứu vãn, gây ra tổn thất lớn và ảnh hưởng đến danh tiếng của tổ chức.
Tình trạng nghiện ma túy và hành vi thất thường của nghệ sĩ khiến tác phẩm nghệ thuật của ông không thể cứu vãn được, và phòng trưng bày đã từ chối trưng bày tác phẩm của ông.
Sự ngược đãi của kẻ ngược đãi đối với nạn nhân là không thể cứu vãn được, để lại cho cô những vết sẹo về thể xác lẫn tinh thần.
Sự phản bội của một người bạn tâm giao là không thể cứu vãn được, và tình bạn đã hoàn toàn bị cắt đứt.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()