
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
bồn cầu, phòng vệ sinh
late Middle English: from late Latin lavatorium ‘place for washing’, from Latin lavare ‘to wash’. The word originally denoted something in which to wash, such as a bath or piscina, later (mid 17th century) a room with washing facilities; the current sense dates from the 19th century
noun
restroom
latrine
a toilet, or a room with a toilet in it
nhà vệ sinh hoặc phòng có nhà vệ sinh
Có phòng tắm và nhà vệ sinh ở tầng trên.
Sau khi uống xong cà phê trên tàu, người đàn ông vội vã chạy vào nhà vệ sinh để rửa tay.
Hãng hàng không cung cấp những vật dụng cần thiết nhỏ, bao gồm bàn chải đánh răng và kem đánh răng, trong mỗi phòng vệ sinh.
Nhà vệ sinh không hoạt động và hành khách phải sử dụng nhà vệ sinh ở phòng chờ của máy bay.
Tòa nhà văn phòng mới được trang bị đồ đạc hiện đại ở mỗi phòng vệ sinh, tạo nên nơi vệ sinh sạch sẽ và thoải mái khi sử dụng.
a public building or part of a building, with toilets in it
một tòa nhà công cộng hoặc một phần của tòa nhà, có nhà vệ sinh trong đó
Nhà vệ sinh công cộng gần nhất nằm ở nhà ga.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()