
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
được giải phóng
The word "liberated" has its roots in Latin. The Latin word "liberare" means "to free" or "to release". This Latin verb is derived from "liber", which means "free" or "freeman". The Latin word "liber" is also the source of the English word "liberty". In English, the adjective "liberated" was first used in the 14th century to describe something or someone that has been freed from slavery, confinement, or oppression. Over time, the meaning of the word expanded to include the idea of freedom from emotional or psychological constraints, such as being liberated from guilt, fear, or addiction. Today, "liberated" is often used to describe people or groups that have achieved freedom or independence from oppressive systems or norms, such as women's liberation, animal liberation, or racial liberation.
transitive verb
release, release, liberate, set free
Sau nhiều năm mắc kẹt trong một mối quan hệ độc hại, cuối cùng Sarah cũng cảm thấy được giải thoát khi cô kết thúc mối quan hệ đó.
Sự biến động chính trị trong khu vực đã dẫn đến việc giải thoát nhiều tù nhân đã bị giam giữ bất công trong nhiều năm.
Sau khi chuyển đến thành phố mới, Emma cảm thấy được giải thoát khỏi những căng thẳng và áp lực của cuộc sống cũ.
Việc nghệ sĩ sử dụng màu sắc sống động và nét vẽ đậm trong các bức tranh của mình truyền tải cảm giác sâu sắc về sự giải thoát và tự do.
Khi ca sĩ hát đến nốt cao của bài hát, toàn bộ đám đông cảm thấy được giải thoát khỏi những rắc rối và vỡ òa trong niềm vui.
Hồi ký của tác giả đã diễn tả một cách mạnh mẽ cảm giác giải thoát khi đối mặt với quá khứ.
Đất nước giành được độc lập và người dân được giải phóng khỏi ách thống trị của chế độ áp bức.
Người nghiện đang cai nghiện cảm thấy được giải thoát khi nhận ra mình không còn cần đến chất gây nghiện để đối phó với những thách thức của cuộc sống.
Tiểu thuyết của tác giả khám phá chủ đề giải phóng khỏi những kỳ vọng và ràng buộc của xã hội.
Khi gánh nặng tội lỗi được trút bỏ khỏi vai, Sarah cảm thấy được giải thoát và sẵn sàng chấp nhận con người thật của mình.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()