
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
có thể đúng, có thể xảy ra, có khả năng, có thể, chắc vậy
The word "likely" has its roots in Old English and Germanic languages. It is derived from the word "līc" which means "similar" or "alike". This Old English word is also related to the Modern English word "like". In Middle English (circa 1100-1500), "likely" emerged as a comparative form of the word "like", meaning "more like" or "resembling". Over time, the meaning of "likely" expanded to convey the sense of something being probable or having a high chance of occurring. In modern English, "likely" is used as an adverb to indicate that something is probable or has a high degree of possibility.
adjective
probably true, probably true, probably true
is it going to rains? - very likely
maybe
he is not likely to come now
suitable, right with
the most likely (the likeliest) place for camping
adverb
maybe, probably
is it going to rains? - very likely
having a good chance of happening or being something; probable or expected
có cơ hội tốt để xảy ra hoặc trở thành một cái gì đó; có thể xảy ra hoặc dự kiến
lời giải thích/kết quả/kịch bản có khả năng xảy ra nhất
nguyên nhân/hậu quả có thể xảy ra
một người có khả năng được đề cử/ứng cử viên/người chiến thắng
Mức độ đe dọa 'Nghiêm trọng' có nghĩa là rất có thể xảy ra một cuộc tấn công khủng bố.
Họ có thể yêu cầu giúp đỡ hoặc nhiều khả năng là bỏ cuộc.
Vé có thể sẽ đắt.
Bọ cánh cứng có khả năng gây ra thiệt hại.
Có khả năng sẽ có tuyết rơi dày đặc.
Khó có khả năng họ sẽ từ chối.
Rất có thể cuộc thảo luận sẽ không bao giờ diễn ra.
Nguyên nhân có khả năng gây ra nhiễm trùng nhất là gì?
Rất có thể họ đã có trang web riêng của mình.
Những nơi làm việc đạt điểm cao nhất về mức độ hài lòng của nhân viên có khả năng đạt năng suất trên mức trung bình cao hơn 38%.
Bão mạnh thường xảy ra vào tháng 10 và tháng 11.
Người già có nhiều khả năng tử vong vì căn bệnh này.
seeming suitable for a purpose
có vẻ phù hợp cho một mục đích
Cô ấy có vẻ là ứng cử viên có khả năng nhất cho công việc này.
Dựa trên dự báo thời tiết, có khả năng chiều nay trời sẽ mưa.
Sau khi tiến hành nghiên cứu sâu rộng, nhiều khả năng loại thuốc mới sẽ có hiệu quả cao trong việc điều trị căn bệnh này.
Khi nền kinh tế tiếp tục cải thiện, nhiều khả năng sẽ có thêm nhiều việc làm hơn.
Báo cáo tài chính của công ty cho thấy nhiều khả năng họ sẽ đạt được lợi nhuận kỷ lục trong quý này.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()