
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
trung thành, trung kiên
The word "loyal" has its roots in Old French, where it was spelled "loial" and meant "faithful" or "dedicated". This Old French word is derived from the Latin phrase "lausialis", which means "of praise" or "glorifying". In Latin, "laus" means "praise" and "ialis" is a suffix forming an adjective meaning "pertaining to" or "related to". Throughout the Middle English period, the word "loyal" retained its meaning of "faithful" or "devoted", often used to describe a person's commitment to a lord, monarch, or cause. In modern English, "loyal" still conveys a sense of unwavering dedication and allegiance, whether to a person, idea, or organization.
adjective
loyal, loyal, steadfast
noun
loyal person, loyal person
Jenny là khách hàng trung thành của cửa hàng này trong hơn một thập kỷ. Cô ấy thích chất lượng sản phẩm của họ và dịch vụ khách hàng đặc biệt mà họ cung cấp.
Bạn gái của Mark là một người bạn đồng hành trung thành, luôn sát cánh bên anh trong mọi hoàn cảnh.
Lực lượng cảnh sát thành phố vẫn trung thành với việc duy trì luật pháp và trật tự, ngay cả khi đó là một nhiệm vụ đầy thách thức.
Trong năm năm qua, Caroline là một nhân viên trung thành tại công ty chúng tôi. Sự tận tụy và làm việc chăm chỉ của cô đã giúp cô được thăng chức nhiều lần.
Lòng trung thành là giá trị mà Javier truyền đạt cho con cái mình. Ông giải thích cho chúng hiểu tầm quan trọng của việc trung thành và không thay đổi nguyên tắc và mối quan hệ của mình.
Đội bóng đá Lions có lượng người hâm mộ trung thành luôn ủng hộ họ dù thắng hay thua.
Tôi là một người bạn trung thành mà bạn luôn có thể tin tưởng là sẽ ở bên khi bạn cần tôi. Tình bạn của chúng ta được xây dựng trên nền tảng của sự tin tưởng và tôn trọng.
Cộng đồng này vẫn trung thành với truyền thống và phong tục của mình trước sự hiện đại hóa và toàn cầu hóa.
Chú chó Max của Sarah đã là người bạn đồng hành trung thành trong tám năm. Nó đi theo cô khắp mọi nơi và không bao giờ rời xa cô.
Lòng trung thành của chồng tôi là một trong những phẩm chất tôi yêu thích nhất ở anh ấy. Anh ấy đã thể hiện sự tận tụy và cam kết không lay chuyển đối với cuộc hôn nhân của chúng tôi, và điều đó đã giúp chúng tôi cùng nhau vượt qua một số thời điểm khó khăn.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()