
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
phiếu ăn trưa
The term "luncheon voucher" originated in the United Kingdom in the early twentieth century. The term refers to a prepaid voucher or coupon that an employee can use to purchase a meal at a cafeteria, restaurant, or other food establishment during work hours. In the UK, many employers provide their employees with luncheon vouchers as a perk or incentive to retain them, as they can also serve as a tax-saving measure for both the employee and the company. The traditional "luncheon voucher" system worked using paper-based vouchers that employees could take to a participating restaurant or vendor to redeem their meal. Some companies moved to electronic or digital systems where employees could present a smart card or access a virtual voucher on their phone to pay for their meals. The use of luncheon vouchers gained popularity during and after World War II when many industries faced labor shortages, resulting in higher employee turnover. Employers began introducing incentives, such as bonuses and vouchers, to retain their staff. The concept has continued to evolve over time, with some companies now offering flexible benefits packages, which allow their employees to choose from a range of benefits, including vouchers that can be used outside of work hours for goods and services such as health and fitness clubs, cinema tickets, and shopping. In conclusion, the origin of "luncheon voucher" can be traced back to the UK in the early 20th century. It has become a popular employee perk that holds tax benefits for both employers and employees, and has evolved from paper-based vouchers to digital and flexible systems.
Tôi đưa phiếu ăn trưa cho nhân viên thu ngân của nhà hàng, háo hức chờ đợi một bữa trưa ngon lành do công ty chi trả.
Là một nhân viên mới, tôi đã nhận được bộ phiếu ăn trưa đầu tiên từ phòng nhân sự, tôi háo hức cất chúng vào ví như một dấu hiệu cho thấy sự độc lập và tính chuyên nghiệp mới của mình.
Sếp tôi thông báo rằng công ty chúng tôi đã chuyển từ căng tin truyền thống sang hệ thống phiếu ăn trưa cho các lựa chọn ăn uống bên ngoài, mang lại sự linh hoạt và nhiều lựa chọn hơn cho các nhóm của chúng tôi.
Trong giờ nghỉ trưa, tôi và các đồng nghiệp đã nhiệt tình so sánh ghi chú về những quán ăn địa phương đủ điều kiện nhận phiếu ăn trưa, tìm kiếm những bữa ăn ngon nhất và thỏa mãn nhất có thể.
Do khối lượng công việc bận rộn, tôi phải tham dự một hội nghị lớn ở trung tâm thành phố, và tôi rất biết ơn khi sử dụng phiếu ăn trưa để tránh phải tốn quá nhiều tiền cho một bữa ăn đắt tiền.
Ngân sách của khoa chúng tôiKhoản phân bổ cho phiếu ăn trưa đã bị cắt giảm đáng kể trong năm nay, giúp chúng tôi có thời gian tìm kiếm những lựa chọn hợp lý hơn và học cách tự chuẩn bị bữa trưa cho mình.
Một đồng nghiệp đã hào phóng tặng tôi một số phiếu ăn trưa chưa sử dụng của cô ấy khi cô ấy phát hiện tôi đã hết phiếu ăn trưa của mình, đăng nhập vào hệ thống nội bộ của công ty để chuyển lợi ích vào tài khoản của tôi.
Vào những ngày làm việc tại nhà, tôi sử dụng phiếu ăn trưa tích lũy được để đặt đồ ăn giao tận nơi hoặc đến quán cà phê địa phương, tự thưởng cho mình sự thay đổi trong khi vẫn tiếp tục làm việc từ xa.
Đội ngũ bán hàng của chúng tôi luôn được ghi nhận vì sự chăm chỉ làm việc của họ và trong quý trước, họ đã được thưởng một bộ phiếu ăn trưa sang trọng tại một nhà hàng năm sao như một lời tri ân của chúng tôi.
Trong một buổi họp ăn trưa phút chót với một khách hàng quan trọng, tôi đã háo hức rút phiếu ăn trưa đáng tin cậy của mình ra và phát hiện ra một nhà hàng mới tuyệt vời, vừa thanh lịch vừa phải chăng, từ đó ký kết thỏa thuận hợp tác lâu dài.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()