
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
một cách rộng lượng
The word "magnanimously" originates from the Latin words "magnus," meaning "great," and "animus," meaning "mind" or "spirit." In the 15th century, the Latin phrase "magnanimitatem" referred to a noble or great mind, particularly in the context of chivalry and honor. The English word "magnanimous" was borrowed from French in the 16th century, and initially meant having a great and noble spirit. Over time, the adverbial form "magnanimously" emerged, meaning to act with a generous and forgiving spirit. Today, "magnanimously" is often used to describe a generous or charitable act, such as donating money or offering help, with a sense of generosity and nobility. Examples of its usage include "The philanthropist donated millions magnanimously" or "The CEO offered the employee a promotion magnanimously."
Nhà vua đã thể hiện lòng độ lượng khi tha thứ cho kẻ thù không đội trời chung đã cố gắng lật đổ vương quốc của mình.
Mặc dù bị đồng nghiệp đối xử bất công, Rachel vẫn hành động một cách độ lượng và từ chối làm vấn đề trở nên nghiêm trọng hơn.
Vị CEO mới được bổ nhiệm đã chiếm được cảm tình của nhóm bằng cách thể hiện sự rộng lượng và trao cho họ nhiều quyền tự do hơn trong việc ra quyết định.
Sau khi giành chức vô địch, vận động viên ngôi sao này đã thể hiện sự độ lượng khi chấp nhận thất bại trước thành tích tốt hơn của đối thủ.
Đội ngũ quản lý đã thể hiện lòng độ lượng khi chấp nhận toàn bộ trách nhiệm về các khoản lỗ tài chính của công ty và cam kết sẽ giải quyết ổn thỏa.
Kế hoạch hòa giải được thủ tướng đưa ra một cách rộng lượng đã chấm dứt cuộc xung đột lâu dài giữa các nước láng giềng.
Mặc dù các đối thủ kinh doanh của Jameson đã dùng những thủ đoạn bẩn thỉu để hủy hoại ông, ông vẫn giữ thái độ độ lượng và trung thành với các nguyên tắc chơi đẹp của mình.
Doanh nhân thành đạt này đã rộng lượng giúp đỡ các đối thủ cạnh tranh của mình bằng cách hào phóng hướng dẫn họ và cung cấp hỗ trợ tài chính để họ thành lập doanh nghiệp.
Vị CEO đã thể hiện lòng độ lượng khi tha thứ cho lỗi lầm của nhân viên cũ và cho anh ta một cơ hội thứ hai.
Nhà cải cách xã hội giàu trí tưởng tượng đã hành động một cách rộng lượng khi cố gắng thu hẹp khoảng cách ngày càng lớn giữa người giàu và người nghèo bằng các chính sách táo bạo của mình.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()