
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
bị gạt ra ngoài lề xã hội
The word "marginalized" originated in the mid-19th century from the Latin words "margo", meaning boundary, and the suffix "-izare", which formed a verb. Initially, the term referred to the action of creating a margin or border, such as a handwritten margin or a marginal note. In the late 19th century, the term took on a new meaning, referring to people or groups who were pushed to the edge or outside of mainstream society. This could be due to factors such as poverty, race, gender, or lack of access to resources. The term gained popularity in the 1960s and 1970s during the civil rights and feminist movements, as it helped describe the experiences of marginalized communities and advocate for their rights and inclusion. Today, the term is widely used to describe individuals or groups who face discrimination, exclusion, or oppression, and to highlight the need for social justice and equality.
transitive verb
isolated from the rhythm of social development
consider secondary/unimportant
Cộng đồng thiểu số trong thành phố đã phản đối sự thờ ơ và thiếu hụt nguồn lực đáp ứng nhu cầu cơ bản của họ của chính quyền.
Các nghiên cứu đã chỉ ra rằng phụ nữ và nhóm thiểu số thường bị thiệt thòi tại nơi làm việc, dẫn đến mức lương thấp hơn và ít cơ hội thăng tiến hơn.
Người vô gia cư là nhóm người bị thiệt thòi trong xã hội, thường bị những người có quyền lực bỏ rơi và không quan tâm.
Ở nhiều nước đang phát triển, phụ nữ và trẻ em gái bị thiệt thòi, không được tiếp cận giáo dục và chăm sóc sức khỏe cơ bản.
Việc sử dụng túi nhựa đã khiến các doanh nghiệp nhỏ phụ thuộc vào túi tái sử dụng dành cho khách hàng bị loại bỏ.
Người cao tuổi thường bị gạt ra ngoài lề xã hội, không được chăm sóc sức khỏe đầy đủ và hạn chế tiếp cận các hoạt động xã hội.
Việc sử dụng lời lẽ xúc phạm và ngôn ngữ miệt thị có thể góp phần đẩy những người vốn đã yếu thế, chẳng hạn như người khuyết tật, ra xa lánh.
Những người sống trong cảnh nghèo đói thường bị thiệt thòi, không được tiếp cận các nguồn lực cơ bản và phải chịu bạo lực và bóc lột.
Tác động của biến đổi khí hậu đã dẫn đến sự thiệt thòi của các cộng đồng bản địa và các khu bảo tồn vốn là nơi sinh sống truyền thống của họ.
Việc những người lao động được trả lương thấp bị gạt ra ngoài lề trong nền kinh tế việc làm tự do đã dẫn đến tình trạng thiếu an ninh việc làm và phúc lợi, vốn trở nên trầm trọng hơn do đại dịch.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()