
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
bà mối
The word "matchmaker" has a rich history! The term originated in the 14th century from the Old English words "mēt" meaning "to meet" and "mācca" meaning "maker". A matchmaker was literally someone who made or brought people together, often in a romantic or marital sense. During the Middle Ages, matchmakers played a significant role in arranging marriages between wealthy families to secure alliances, property, and social status. The word gained popularity in the 16th century, particularly in England, where aristocratic families would hire professional matchmakers to find suitable partners for their children. The Matchmaker's Handbook, written in 1552, provides insight into the practices and etiquette of matchmaking during that time. Over time, the term has evolved to encompass a broader range of meanings, including romantic matchmaking, but its core concept remains the same: bringing people together in a meaningful way.
noun
matchmaker
organizer of wrestling matches
Sarah đảm nhận vai trò là một bà mối, kết nối những người bạn còn độc thân và đang tìm kiếm tình yêu.
Ứng dụng hẹn hò này tự nhận là ứng dụng thay đổi cuộc chơi, hứa hẹn sẽ là người mai mối tuyệt vời nhất cho người dùng.
Công việc của Maya là tìm hiểu tính cách và sở thích của khách hàng, rồi lập danh sách những người phù hợp với họ.
Phòng làm việc của bà mối được trang trí bằng ánh sáng dịu nhẹ, hoa và đệm nhung để tạo nên bầu không khí lãng mạn.
Cha mẹ của John đã thuê một bà mối để tìm cho anh một người vợ hoàn hảo, hy vọng rằng điều này sẽ dẫn đến một cuộc hôn nhân hạnh phúc và lâu dài.
Người mai mối khuyên Jane nên cởi mở hơn về sở thích của mình, cảnh báo rằng có thể có người không hoàn hảo về mặt lý thuyết dành cho cô.
Danh tiếng của ông mối đã lan truyền khắp nơi, và danh sách các cặp đôi hợp nhau của ông luôn được những người độc thân đang tìm kiếm người bạn đời lý tưởng săn đón.
Dịch vụ mai mối của Lucy đi kèm với cam kết đảm bảo sự hài lòng, hứa sẽ hoàn lại mọi khoản phí nếu khách hàng không tìm được tình yêu trong vòng một năm.
Người làm mối đã kế thừa truyền thống tìm bạn đời từ bà của mình, người nổi tiếng trong cộng đồng về thành công trong việc mai mối các cặp đôi.
Nhiệm vụ đầu tiên của người mai mối là lắng nghe câu chuyện của từng khách hàng, tìm hiểu xem họ đang tìm kiếm điều gì ở một người bạn đời để tìm được sự kết hợp hoàn hảo.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()