
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Đàn ông
The word "men" originates from the Old English word "menn," which is the plural form of "man." "Man" itself comes from the Proto-Germanic word "manniz," which evolved from the Proto-Indo-European root "*man-" meaning "human being." This root is also shared with words like "human" and "mind" across various languages, showcasing the deep connection between human beings and thought. While "men" originally referred to all humans, its usage has evolved to specifically denote adult male humans.
noun, plural men
people
to man a ship: to provide sailors for a ship
man, manly
to behave like a man: act like a man
to be only half a man
husband
to man oneself: make yourself brave
transitive verb
provide people
to man a ship: to provide sailors for a ship
take position at, stand in position at (cannonball)
to behave like a man: act like a man
to be only half a man
make strong, make robust; make courageous
to man oneself: make yourself brave
Những người đàn ông trong khán phòng đã nhiệt liệt vỗ tay khi diễn giả kết thúc bài thuyết trình của mình.
Những người đàn ông tại công trường xây dựng đã làm việc chăm chỉ để hoàn thành tòa nhà trước thời hạn.
Sau khi những người đàn ông trở về từ chuyến đi đánh cá, họ tự hào trưng bày những gì mình đánh bắt được.
Những người đàn ông trong ban nhạc chơi nhạc cụ một cách hòa hợp, tạo nên một màn trình diễn tuyệt vời.
Những người đàn ông mặc vest và cà vạt đến dự tiệc tối, tạo nên một cảnh tượng khá ấn tượng.
Những người đàn ông trên bãi biển chơi bóng chuyền bãi biển, tận hưởng ánh nắng mặt trời và cát.
Những người đàn ông tụ tập lại trong phòng thay đồ, thảo luận về chiến lược cho trận đấu sắp tới.
Những người đàn ông thay phiên nhau khiêng những chiếc hộp nặng, khiến cho việc di chuyển trở nên dễ dàng hơn nhiều đối với tất cả mọi người.
Những người đàn ông tụ tập quanh đống lửa trại, kể chuyện và hát dưới bầu trời đầy sao.
Những người đàn ông đã thưởng thức một bữa ăn thịnh soạn tại nhà hàng theo phong cách từ nông trại đến bàn ăn, thưởng thức hương vị của các nguyên liệu có nguồn gốc tại địa phương.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()