
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
mesa
The word "mesa" originated from the Spanish language, specifically from the word "meseta" which itself was derived from the Arabic word "al-mustaqinah" meaning "the tableland" or "the upland plain." The Spanish then used the word "meseta" to describe flat-topped elevations in the country's terrain, which over time were adapted into English as "mesa" to describe similar geological formations. In its simplest definition, a mesa is a raised, flat-topped land formation that is surrounded by steep cliffs on all sides, often created through erosion and geological processes that slowly expose the plateau-like surface. The use of the word "mesa" in geology, topography, and landscape descriptions continues today.
noun
(geology) tabletop mountain
Những người đi bộ đường dài dừng lại ở chân cao nguyên để nghỉ ngơi và ngắm nhìn quang cảnh ngoạn mục của sa mạc.
Ngôi nhà vách đá cổ xưa này nằm ẩn mình trong một hẻm núi nhỏ dưới chân cao nguyên, cung cấp nơi trú ẩn và bảo vệ khỏi môi trường sa mạc khắc nghiệt.
Mặt trời bắt đầu lặn, phủ ánh sáng đỏ cam lên đường chân trời và chiếu sáng những mỏm đá nhô ra của cao nguyên.
Những chàng cao bồi lùa đàn gia súc của họ theo con đường quanh co đến cao nguyên, nơi họ sẽ nghỉ đêm ngoài trời dưới bầu trời đầy sao.
Tàn tích của ngôi làng trên cao nguyên bị bỏ hoang từ lâu vẫn đứng im lặng giữa đống đổ nát của thời gian, là minh chứng cho lịch sử bí ẩn của khu vực.
Nhà khảo cổ học đã lần theo dấu vết tiến triển của tín ngưỡng sinh sản cổ xưa trên khắp các cao nguyên sa mạc, khám phá ra những hiểu biết mới về các nghi lễ thiêng liêng trong quá khứ.
Nhà địa chất đã leo lên mặt phẳng dốc, kiểm tra các lớp đá và địa tầng để tái tạo lại lịch sử địa chất của khu vực.
Nhà du hành vũ trụ nhìn ra từ đỉnh núi, kinh ngạc trước sự trống trải và tĩnh lặng bao la của bề mặt mặt trăng.
Tiếng nói của những người hành hương vang vọng khắp cao nguyên rỗng, tiếng hát và thánh ca của họ vọng vào những vách đá cao chót vót.
Người leo núi leo lên vách đá dựng đứng của cao nguyên, vượt qua cái nắng như thiêu đốt và cơn gió dữ dội để lên tới đỉnh và ngắm nhìn quang cảnh ngoạn mục bên dưới.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()