
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
sai
The word "mislay" comes from the Old English words "mis" meaning "wrong" or "badly" and "lægan" meaning "to lay down". The combination of "mis" and "lægan" created the word "mislægan", which then evolved into "mislay" through Middle English. This means "mislay" essentially means "to lay down wrongly" or "to put something in a place where you can't find it."
transitive verb
to lose, to misplace (property, documents...)
Trước đó, tôi vô tình làm mất chìa khóa và mất 30 phút bực bội để tìm chúng.
Khi đang chuẩn bị hành lý cho chuyến đi, vợ tôi đã làm mất hộ chiếu trong lúc lộn xộn ở nhà.
Có vẻ như tôi luôn làm mất điện thoại của mình trong đệm ghế.
Giáo viên cảnh báo chúng tôi không được để nhầm sách giáo khoa trong giờ thi vì điều đó sẽ dẫn đến điểm kém.
Sau một ngày dài làm việc, tôi làm mất ô và bị ướt mưa.
Chú tôi có thói quen để quên kính đọc sách rồi hỏi mọi người xem chúng ở đâu.
Người thủ thư đã mắng các sinh viên vì làm mất thẻ thư viện và yêu cầu họ lấy lại thẻ.
Người quản lý vô cùng tức giận khi nhân viên bán hàng làm mất đơn hàng và gây ra sự chậm trễ trong việc vận chuyển.
Người phục vụ đã xin lỗi khi chị gái tôi làm mất đơn hàng và phải chờ đợi rất lâu.
Tôi đã làm mất ví ở buổi hòa nhạc tối qua và bây giờ tôi đang phát điên vì nó không nằm trong túi quần hay túi xách của tôi.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()