
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
sự cuồng tín
The word "monomania" has its roots in the Greek words "monos," meaning "alone" or "single," and "mania," meaning "madness" or "frenzy." It was first used in English in the late 18th century to describe a fixation or obsession with a single idea, object, or activity. In the 19th century, the term gained popularity in psychology and medicine to describe a mental disorder characterized by an intense and irrational preoccupation with a single subject. Initially, monomania was seen as a serious affliction, capable of driving individuals to extreme behaviors. However, over time, the term has taken on a more nuanced meaning, referring to a strong enthusiasm or dedication to a particular pursuit, rather than a full-blown mental disorder. Today, monomania is often used to describe a passionate individual with an all-consuming interest or single-minded focus.
noun
monomania
Thám tử nghi ngờ rằng chính sự cuồng tín với dao của kẻ giết người là động cơ đằng sau hàng loạt vụ giết người.
Sự ám ảnh của nhà khoa học về việc tìm ra cách chữa khỏi bệnh ung thư đã khiến ông bỏ bê các mối quan hệ cá nhân.
Sự ám ảnh về chiến thắng trong cuộc bầu cử của chính trị gia này đã khiến ông đưa ra những lời hứa liều lĩnh và những liên minh tai tiếng.
Niềm đam mê mãnh liệt của nghệ sĩ với nghệ thuật chân dung đã thúc đẩy ông nghiên cứu một cách ám ảnh các đặc điểm trên khuôn mặt của đối tượng.
Niềm đam mê sưu tầm tem hiếm của nhà sưu tập đã dẫn đến một cuộc chiến pháp lý về một con tem trị giá hàng triệu đô la.
Sự ám ảnh của nhà phát minh về việc tạo ra một cỗ máy biết bay khiến ông có vẻ như là một kẻ điên trong mắt những người hoài nghi.
Niềm đam mê giành huy chương vàng Olympic đã thôi thúc vận động viên này tập luyện không ngừng nghỉ, bất chấp cả sức khỏe của mình.
Niềm đam mê đốt phá đã đưa kẻ đốt phá vào con đường tội phạm và cuối cùng bị bắt giữ.
Sự ám ảnh của nhà ngôn ngữ học với việc giải mã các văn bản cổ khiến ông thức khuya để giải mã những văn bản mà người khác cho là vô nghĩa.
Sự cuồng tín của nhà bảo vệ môi trường với việc bảo vệ môi trường đã khiến bà tổ chức các cuộc biểu tình và tuần hành thu hút sự chú ý của cả nước.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()