
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
phòng bùn
The term "mudroom" has its roots in the 17th century in England. During that time, the room adjacent to the entrance of a house was designed to be a practical space where people could remove their dirty boots and cloaks before entering the main living areas. This room was often made of rough stone or brick, which was easy to clean and withstand the wear and tear of muddy footwear and clothing. The term "mudroom" likely originated from the idea that it was a place where people would leave their muddy boots and attire. Over time, the design of the room evolved, and it became a dedicated space where people could store their outerwear, such as coats, hats, and gloves, and even do some light cleaning and organization. Today, the term "mudroom" is still widely used to describe a practical and functional space at the entrance of a house.
Phòng để đồ của gia đình bừa bộn với giày lấm bùn, áo khoác ướt và những chiếc ô rơi vãi khắp nơi.
Sau một ngày dài đi bộ đường dài, Sarah vội vã thay dép đi trong nhà ở phòng để đồ, cô rất biết ơn vì có một không gian riêng để cất giữ đồ dùng ngoài trời.
Phòng để đồ được sơn lại để không gian sáng sủa hơn và hấp dẫn hơn, trang bị thêm móc và kệ để đồ cho mọi thành viên trong gia đình.
Emma treo áo khoác lên móc ở phòng để đồ, vui vẻ bỏ lại những cơn gió mùa đông bên ngoài.
Vào những tháng mùa hè, phòng để đồ bẩn trở thành nơi chứa những chiếc khăn tắm đầy cát và vỏ sò thu thập được trong các kỳ nghỉ của gia đình.
Ngay khi bước vào nhà, cả gia đình nhanh chóng vào phòng để giặt giày và phủi sạch bụi bẩn.
Gia đình này nhận thấy rằng việc thêm một bồn rửa vào phòng để đồ là một bước đột phá, giúp việc rửa chén bát trở nên thuận tiện hơn sau khi đi dạo dưới trời mưa.
Phòng để đồ lý tưởng để cất xe đạp của gia đình vì có thể dễ dàng lấy và cất xe mà không cần phải làm lộn xộn gara.
Sau trận bóng đá, Joe vội vã vào phòng vệ sinh, cởi chiếc áo đẫm mồ hôi và phơi lên dây cho thoáng khí.
Khi gia đình chuyển đến ngôi nhà mới có phòng để đồ, họ rất vui mừng khi cuối cùng cũng có một không gian được chỉ định để sắp xếp đồ đạc dễ dàng và để giày dép, phụ kiện dễ tìm.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()