
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
kẻ nổi loạn
The word "mutineer" has its roots in the Latin words "mutare," meaning "to change," and "in" meaning "into." In the 14th century, the term "mutine" referred to a person who changes or deviates from a cause or oath. Over time, the spelling evolved to "mutineer," and the meaning expanded to include one who rises up in rebellion or defiance against a superior authority, often on a ship. This sense of the word gained prominence in the 18th century, particularly in the context of naval history, when James Cook's HMS Bounty was seized by a group of sailors in 1789. The leaders of the rebellion, including Fletcher Christian, were referred to as mutineers. The word has since been used to describe any individual who participates in a rebellion against an authority figure or institution.
noun
rebel, insurgent, mutineer
mutineer sailors: the mutinous sailors
Vị thuyền trưởng đã bị sốc khi một số thành viên thủy thủ đoàn của ông đột nhiên tuyên bố mình là quân nổi loạn và chiếm lấy con tàu.
Những kẻ nổi loạn yêu cầu thuyền trưởng và những người ủng hộ ông phải rời khỏi tàu nếu không sẽ phải đối mặt với hậu quả thảm khốc.
Cuộc nổi loạn trên tàu USS Bounty năm 1789 bắt nguồn từ kỷ luật khắc nghiệt của thuyền trưởng Bligh.
Những người đàn ông nổi loạn chống lại chỉ huy của họ trên tàu HMAS Rainbow cuối cùng đã bị xét xử và kết án tử hình.
Ngược lại, những kẻ nổi loạn trên tàu HMS Surprise trong tiểu thuyết "Đảo giấu vàng" đã được ân xá sau khi bị bắt.
Những thành viên phi hành đoàn phản loạn chống lại thuyền trưởng giữa đại dương đã bị coi là quân nổi loạn và bị lực lượng hải quân truy đuổi.
Những kẻ nổi loạn đã cố gắng hết sức để che giấu danh tính và ngăn cản những đồng đội cũ của họ chiếm lại con tàu.
Chữ "M" được viết nguệch ngoạc trên cột buồm của con tàu như một lời cảnh báo rằng con tàu đã bị quân nổi loạn chiếm giữ.
Cơ quan hải quân đã mở cuộc điều tra về nguyên nhân dẫn đến cuộc nổi loạn và nạn cướp biển xảy ra sau đó.
Những kẻ nổi loạn có thể đã đạt được mục tiêu trước mắt, nhưng họ phải đối mặt với những nguy hiểm và hậu quả chưa biết trước ở vùng biển chưa được khám phá phía trước.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()