
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
chuyện phiếm
The origin of the word "natter" can be traced back to the Middle English period, where it was pronounced as "naitren" or "nadren". This word was derived from an Old Norse word "nættr" which meant "night" or "evening". The Old Norse word "nættr" came from a Proto-Germanic word "*næhtrōn", which was composed of two roots "*næht-" meaning "night" and "-rōn" meaning "long". In Middle English, the word "natter" was used to refer to a nightstalking or night-wandering activity that often involved conversation. This meaning developed from the Old Norse word "nættr", as people would often end their day's work and spend the evening chatting and catching up. Over time, the meaning of "natter" evolved to include any informal and often trivial conversation or chatter, and the modern connotation of the word is less specifically associated with evening activities. Nonetheless, the meaning has retained its origin in the Old Norse word "nættr", which continues to live on as the basis for the modern English word "night".
intransitive verb (colloquial)
talk big
grumble
talk nonstop, talk nonstop
Những người bạn tụ tập quanh bàn cà phê, nhấp một ngụm đồ uống trong khi trò chuyện về mọi thứ hiện ra trong đầu.
Những bà lão ở chợ từ thiện tán gẫu hàng giờ về thời tiết, giá cả hàng hóa và sức khỏe của gia đình họ, hầu như không để ý đến thời gian trôi qua.
Ngay khi ngồi vào bàn ăn tối, cả gia đình bắt đầu trò chuyện về một ngày của họ, tất cả đều ngay lập tức rút điện thoại thông minh ra để chia sẻ hình ảnh và kể chuyện.
Những thiếu niên này lang thang trong công viên, trò chuyện về các chương trình truyền hình, ban nhạc và người nổi tiếng yêu thích của họ, khuôn mặt họ sáng bừng lên bởi màn hình điện thoại.
Các sinh viên tụ tập tại giảng đường, lo lắng bàn tán về kỳ thi mà họ đang chuẩn bị, chia sẻ các mẹo và thủ thuật, và hy vọng có thể xoa dịu sự lo lắng của nhau.
Các đồng nghiệp trong văn phòng bắt đầu huyên thuyên một cách điên cuồng trong khi chờ đợi sếp đến, họ nói về mọi thứ và mọi thứ, cố gắng giết thời gian.
Trong hàng người xếp hàng bên ngoài địa điểm tổ chức buổi hòa nhạc, người hâm mộ trò chuyện rôm rả về các thành viên ban nhạc, phong cách và âm nhạc của họ, háo hức mong chờ buổi biểu diễn.
Trên bãi biển, mọi người trò chuyện về thời tiết, sóng biển và kế hoạch nghỉ dưỡng của họ, cảm nhận cát dưới chân và ánh nắng mặt trời trên da.
Những người hàng xóm bên kia đường bàn tán về đứa bé mới sinh, suy đoán về giới tính và tên của bé, cảm thấy phấn khích vì một cuộc sống mới đang bắt đầu.
Những hành khách trên tàu kể lể về kế hoạch đi lại, những câu chuyện từ những chuyến đi trước và cập nhật về cuộc sống của họ, cố gắng giết thời gian cho đến khi đến đích.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()