
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
không có
The word "nix" has an interesting history. It originated in the mid-19th century from the German word "Nix," which means "witch" or "fairy." In folklore, the Nix was a mythical creature believed to be a water spirit or a female witch who lived in the woods. The word was often used to describe a female ghost, goblin, or elves in Germanic folklore. In English, the word "nix" took on a broader meaning, referring to anything that is unpleasant, repulsive, or rejected. For example, "nix" can be used as a verb to mean "to reject" or "to refuse," such as "I nixed the plan to go to the party." In this sense, the word "nix" has become a popular informal term to decline an invitation or to veto an idea. Overall, the origin of the word "nix" reflects the fascinating and often mysterious roots of many common English words, often borrowed from other cultures and languages.
interjection
(slang) pay attention!, be careful!, watch out!
to work for nixes
noun
(slang) no, no one, nothing
to work for nixes
Dự báo thời tiết cho biết sẽ có mưa, nhưng thật may là trời lại không mưa.
Đề xuất kinh doanh này đã nhận được sự phản đối dữ dội từ phía các nhà đầu tư.
Nhân viên cửa hàng thông báo với chúng tôi rằng mặt hàng chúng tôi muốn đã hết hàng nên chúng tôi không còn gì để mua nữa.
Đầu bếp đã giới thiệu một món ăn thay thế khi chúng tôi yêu cầu một món ăn cụ thể mà hiện không còn nữa, khiến chúng tôi rất thất vọng vì không còn món nào nữa.
Nỗ lực vào chung kết của vận động viên này đã không thành công, và tất cả những gì cô ấy có thể nói là: "Lần này Nix sẽ chiến thắng".
Kỹ năng ứng biến của nữ nhạc sĩ đã phát huy tác dụng khi bài hát cô đang trình bày đột nhiên trở nên tệ hại, và cô đã cứu vãn tình hình bằng một bản nhạc ngẫu hứng.
Yêu cầu gia hạn dự án của sinh viên đã bị từ chối, khiến cô không còn thời gian và bài tập phải được nộp đúng hạn.
Nhân viên bán hàng thử vận may bằng cách gợi ý một sản phẩm thay thế, nhưng khách hàng không tin và một lần nữa phải bỏ đi.
Người thợ máy ô tô đã cố gắng trấn an khách hàng rằng phụ tùng thay thế sẽ đến kịp thời, nhưng cuối cùng, khách hàng lại không nhận được xe và chiếc xe phải nằm trong gara một thời gian dài.
Chuyến bay của du khách đã bị hủy do thời tiết xấu, khiến cô bị kẹt ở sân bay, tất cả những gì cô có thể nói là, "Lần này đừng đến đây nữa."
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()