
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
về phía bắc
"Northward" is a compound word formed from the Old English words "norþ" (north) and "weard" (toward). The "ward" suffix, common in English, indicates direction or movement. Therefore, "northward" literally means "towards the north." This directionality is crucial in the word's meaning, implying movement or orientation in a northerly direction.
noun
North
adjective & adverb
to the north
Những loài chim di cư bay về phía bắc, tìm kiếm thời tiết ấm áp và nguồn tài nguyên dồi dào trong những tháng mùa hè.
Mặt trời bắt đầu từ mọc lên ở phía đông, nhuộm bầu trời bằng những sắc cam và hồng, thế giới trở nên sống động, và không khí lạnh lẽo của màn đêm nhường chỗ cho hơi ấm của ban ngày - di chuyển về phía bắc vào vùng nông thôn.
Đồng hồ đo quãng đường của chiếc xe tích tắc khi nó băng qua vùng nông thôn trong hành trình về phía bắc hướng tới bờ biển Đại Tây Dương.
Nhóm nhà thám hiểm lên đường trên lưng ngựa, đi về phía bắc để tìm kiếm một nền văn minh đã mất.
Màu sắc mùa thu nhuộm lên cây cối những sắc màu rực rỡ trước khi phai dần khi mùa đông đến gần, khi những chiếc lá bị gió cuốn đi - di chuyển về phía bắc đến vùng lãnh nguyên băng giá.
Vào những tháng mùa đông, các gia đình quây quần bên nhau dưới những chiếc đèn dầu dưới chăn, khi đêm dài hơn, gió hú, những bông tuyết nhảy múa về phía bắc.
Nhà thám hiểm đã dành nhiều năm đào sâu vào trung tâm lục địa châu Phi, di chuyển về phía bắc cùng các đồng nghiệp là nhà linh trưởng học và khảo cổ học, mang theo những kho báu nhân chủng học vô giá từ các chuyến thám hiểm của mình.
Đàn ngỗng trời di cư về phía bắc, kêu to, cao trên những ngọn đồi và thung lũng nhấp nhô, tìm kiếm ngôi nhà trú đông của chúng.
Vào mùa xuân, một dàn hợp xướng chim hót líu lo khi thế giới thức giấc. Từ những khu vườn đang nảy nở, những chú gà con mới sinh bước những bước đầu tiên khi chúng di chuyển về phía bắc để kiếm thức ăn mùa hè.
Lữ khách nhìn lên bầu trời thấy đàn linh dương đầu bò di cư di chuyển về phía bắc theo từng đợt. Con đường cổ xưa, được một con sư tử huyền thoại làm cho nổi tiếng, cho phép chúng băng qua sông Mbunge một cách dễ dàng.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()