
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
hoài niệm
The word "nostalgically" originates from the Greek words "nostos," meaning "returning home," and "algia," meaning "pain" or "longing." The term was first coined in the 19th century by Swiss physician Johann Paul Friedrich Richter. Richter used the term to describe the sentimental longing for a period in the past that has passed or is gone, often characterized by a sense of melancholy or wistfulness. The word gained wider popularity in the 20th century, particularly in the 1970s and 1980s, as people began to use it to describe their fond memories of the past, often triggered by familiar sights, sounds, or smells. Today, "nostalgically" is widely used to describe a sentimental longing for a past time or place, often accompanied by a sense of wistfulness or bittersweetness.
adverb
lingering
Khi lật giở cuốn album ảnh cũ, cô hoài niệm về những hình ảnh thời thơ ấu, nhớ lại những khoảng thời gian hạnh phúc bên gia đình.
Âm thanh của một đĩa than cũ vang lên đầy hoài niệm ở phía sau, đưa người nghe trở về một thời đại khác.
Đi bộ dọc theo những con phố quen thuộc ở quê nhà, anh cảm thấy bồi hồi nhớ nhung nơi mình đã lớn lên và gắn bó nhiều năm.
Mùi bánh quy mới nướng thoang thoảng khắp bếp, đưa cô trở về với những ký ức về ngôi nhà của bà và sự ấm áp của gia đình.
Cô nhìn vào bộ phim đen trắng cũ, ngắm nhìn các diễn viên nhảy múa và hát hò một cách hoài niệm, cảm thấy gắn bó với một thời giản dị hơn.
Khi cầm chiếc đồng hồ bỏ túi cổ trên tay, anh không khỏi cảm thấy hoài niệm về một thời đã qua, thời đại trước khi công nghệ phát triển.
Trận tuyết đầu năm nhẹ nhàng rơi từ trên trời xuống, và khi thế giới biến thành xứ sở thần tiên băng giá, anh cảm thấy vô cùng nhớ nhung những mùa đông thời thơ ấu.
Cô lắng nghe chiếc máy hát đĩa than cũ, phát những bài hát yêu thích từ thời thiếu niên, cảm thấy hoài niệm về tinh thần vô tư, nổi loạn của tuổi trẻ.
Khi đi bộ qua những con phố vắng vẻ của thành phố vào ban đêm, anh cảm thấy hoài niệm về những tòa nhà nhộn nhịp, sáng sủa và nguồn năng lượng sống động của những con phố.
Khi nhắm mắt lại và hít thở không khí biển mặn, cô nhớ lại những mùa hè ở bãi biển cùng anh chị em mình, cảm thấy hoài niệm về niềm vui và sự ngây thơ của tuổi thơ.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()