
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
mục tiêu, mục đích, (thuộc) mục tiêu, khách quan
The word "objective" has its roots in Latin. In Latin, the word "objectivus" was used to describe something that was directed towards or focused on something else. This Latin word was derived from the verb "objectus," which means "to throw" or "to direct." In the 14th century, the Latin word "objectivus" was borrowed into Middle English and was adapted as "objectif," referring to something that was directed or fixed on a particular point or goal. Over time, the spelling evolved to "objective," and its meaning expanded to include the idea of a goal or target that is to be achieved. Today, the word "objective" is commonly used in fields such as business, psychology, and philosophy to refer to a goal or objective that is to be achieved, or a perspective or viewpoint that is unbiased.
adjective
objective
objective opinion
objective existence: objective existence
(belongs to) target
objective point: (military) target point, advance point
(linguistics) objective
noun
goal, purpose
objective opinion
objective existence: objective existence
(linguistics) purpose
objective point: (military) target point, advance point
something that you are trying to achieve
một cái gì đó mà bạn đang cố gắng đạt được
mục tiêu chính/chính/chìa khóa
Mục tiêu chính của cuộc họp này là cung cấp thêm thông tin về kế hoạch của chúng tôi.
Dự án phù hợp với các mục tiêu chiến lược của chúng ta như thế nào?
Mục tiêu chính sách của chính phủ
để đạt được/đạt được/hoàn thành mục tiêu của bạn
thiết lập/tuyên bố/xác định mục tiêu của bạn
Bạn phải đặt ra những mục đích và mục tiêu thực tế cho chính mình.
Mục đích và mục tiêu của tổ chức là gì?
Việc xem xét tìm cách thiết lập các mục tiêu chính.
Đảng cực đoan trong các mục tiêu của mình.
Hai nhóm đang theo đuổi một mục tiêu chung.
Chúng ta cần thiết lập một mục tiêu rõ ràng.
Chúng tôi đã thành công trong mục tiêu chính là cắt giảm chi phí.
the lens in a telescope or microscope that is nearest to the object being looked at
thấu kính trong kính thiên văn hoặc kính hiển vi gần vật thể đang được nhìn nhất
Nhà nghiên cứu đặt ra mục tiêu phân tích dữ liệu và rút ra kết luận có ý nghĩa từ dữ liệu đó.
Mục tiêu của công ty khi tung ra sản phẩm mới là tăng thị phần và cải thiện lợi nhuận.
Mục tiêu của chương trình đào tạo là nâng cao kỹ năng và năng suất của nhân viên.
Giáo viên giải thích mục tiêu của kỳ thi sắp tới và các chủ đề sẽ được học.
Mục tiêu của đội ngũ bán hàng là đạt được chỉ tiêu bán hàng hàng tháng và vượt quá mong đợi.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()