
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
một cách khó chịu
The word "obtrusively" has its roots in the Latin language. The Latin word "obtrusus" means "thrust" or "push", and it is derived from the verb "trudere", which means "to thrust" or "to push". The adjective "obtrusive" emerged in Middle English in the 15th century, derived from the Old French "obtrusif", which is itself derived from the Latin "obtrusus". The word originally meant "pushing or thrusting into", and was used to describe something that was forced or thrust into someone's attention. The adverbial form "obtrusively" emerged in the 17th century, and is used to describe the manner in which someone or something does something: in a forced, pushing, or thrusting way, often to an annoying or unwanted extent.
adverb
bother, annoy
Nhân viên bán hàng liên tục huyên thuyên và liên tục cố gắng bán thêm sản phẩm đã làm gián đoạn trải nghiệm mua sắm của khách hàng.
Tiếng nhạc ầm ĩ từ bữa tiệc của hàng xóm khiến tôi không thể tập trung vào công việc, và tiếng ồn đó làm xáo trộn sự yên tĩnh của tôi.
Các biển hiệu neon và bảng quảng cáo nhấp nháy trên đại lộ Sunset dường như xâm phạm không gian cá nhân của tôi, gây cản trở tầm nhìn, ảnh hưởng nghiêm trọng đến việc lái xe của tôi.
Logo quá sáng và nổi bật trên áo đấu của vận động viên gây mất tập trung đến mức khiến người khác không chú ý đến chính các cầu thủ.
Tiếng hắt hơi và ho ngượng ngùng của người bạn ngồi cạnh tôi trên máy bay đã làm gián đoạn toàn bộ không khí trong khoang, khiến hành khách vô cùng khó chịu.
Khói thải từ bếp nướng gần đó lan tỏa khắp không khí, khiến hàng xóm khó có thể tận hưởng không gian ngoài trời.
Tiếng va chạm và tiếng lạch cạch của thiết bị xây dựng bên ngoài cửa sổ tạo ra mức độ tiếng ồn không thể chịu nổi khiến tôi không thể ngủ được.
Tiếng la hét và chửi thề của người giao hàng làm mất tập trung của tôi, khiến tôi bỏ lỡ những cuộc gọi điện thoại quan trọng.
Những cuộc gọi bán hàng xâm phạm và email rác mà tôi nhận được thường xuyên đã làm gián đoạn tài chính của tôi, buộc tôi phải hủy đăng ký hoặc chặn những tin nhắn không mong muốn.
Hệ thống giải trí rườm rà và khó chịu được lắp đặt trên các chuyến bay đường dài gây khó chịu đến mức hành khách phải lựa chọn sử dụng hệ thống giải trí tự chế.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()