
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
kỳ quặc, kỳ cục, lẻ (số)
"Oddly" comes from the Old English word "odde," meaning "pointed, sharp, or strange." Over time, "odd" evolved to mean "uncommon, peculiar, or unusual." The suffix "-ly" signifies manner or quality, indicating that "oddly" describes something done in an uncommon or strange way. So, "oddly" literally means "in a manner that is pointed, sharp, or strange," reflecting its original sense of something unusual or out of place.
adverb
odd
weird, odd
in a strange or unusual way
một cách kỳ lạ hoặc bất thường
Gần đây cô ấy cư xử rất kỳ lạ.
Sinh vật này có cái đầu có hình dạng kỳ lạ.
Anh ta đang mặc quần áo có màu sắc kỳ lạ.
Cái tên nghe quen đến lạ.
Anh nhìn cô theo cái cách mà cô thấy khó chịu một cách kỳ lạ.
used to show that something is surprising
được sử dụng để chỉ ra rằng một cái gì đó là đáng ngạc nhiên
Thật kỳ lạ, cô cảm thấy họ hạnh phúc hơn khi không có tiền.
Điều kỳ lạ là vé đắt nhất lại được bán nhanh nhất.
Cơn bão đột nhiên tan, bầu trời trở nên sáng sủa và tĩnh lặng lạ thường.
Tôi thức dậy và cảm thấy sảng khoái lạ thường mặc dù chỉ ngủ được vài tiếng.
Tất cả các loại cá trong thực đơn đều có vẻ quen thuộc lạ lùng, như thể tôi đã từng nhìn thấy chúng trong mơ vậy.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()