
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
bị xúc phạm
The word "offended" traces its roots back to the Latin word "offendere," meaning "to strike against, to hit, to offend." It entered English through Old French "offendre," and the modern spelling evolved gradually. The concept of being "offended" has existed for centuries, stemming from the act of being physically or emotionally struck or harmed. Over time, the meaning broadened to encompass feelings of hurt, displeasure, or insult, reflecting the evolving understanding of what constitutes an offense.
transitive verb
insult, annoy, upset, displease, hurt
to offend against law
to be offended at (by) something
offended with (by) somebody
annoy (the ears), annoy (the eyes)
to offend against someone
journalize
commit a crime, do something wrong; violate
to offend against law
to be offended at (by) something
offended with (by) somebody
insult, annoy, displease
to offend against someone
Những bình luận chỉ trích của diễn giả về phần trình bày của cô tại hội nghị đã xúc phạm đến người thuyết trình, khiến cô ấy tức giận bỏ về phòng.
Khi khách hàng biết rằng sản phẩm mình mua thực chất là hàng nhái, cô ấy đã vô cùng tức giận và yêu cầu được hoàn lại tiền.
Việc người viết sử dụng ngôn từ tục tĩu trong email được ký tên là __TRÍCH DẪN__ đã xúc phạm đến người nhận, khiến họ cảm thấy rằng điều đó thiếu chuyên nghiệp và bất lịch sự.
Những lời phát biểu vô cảm của vị linh mục trong lễ tang đã xúc phạm đến gia quyến đang đau buồn, họ cảm thấy rằng vị linh mục đã thiếu tôn trọng người thân đã khuất của họ.
Việc hủy đặt phòng đột ngột mà không báo trước đã làm phật lòng khách hàng, họ cảm thấy bị khách sạn làm phiền và thiếu tôn trọng.
Việc tác giả miêu tả những khuyết điểm của chồng mình trong hồi ký đã khiến ông vô cùng phật ý, khiến ông phải yêu cầu ngừng xuất bản cuốn sách.
Việc giáo viên sử dụng lời lẽ mỉa mai và bình luận chỉ trích trước lớp đã xúc phạm đến học sinh, khiến các em cảm thấy mình bị đánh giá và chỉ trích một cách bất công.
Quyết định chơi nhạc theo cách ồn ào, hỗn loạn của ca sĩ đã khiến những người dân sống gần đó khó chịu, họ phàn nàn rằng tiếng ồn quá lớn và gây mất trật tự.
Việc nghệ sĩ sử dụng chủ đề tôn giáo trong tác phẩm của mình đã xúc phạm đến những thành viên bảo thủ hơn trong cộng đồng, những người cảm thấy rằng điều đó là báng bổ và kinh tởm.
Cách nói chuyện cộc lốc và khinh thường của bác sĩ với bệnh nhân khiến họ cảm thấy bị xúc phạm, họ cảm thấy mình đang bị đối xử thiếu tôn trọng và khinh thường.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()