
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
tình nhận
Word Originlate 15th cent.: from Latin officiosus ‘obliging’, from officium ‘performance of a task’ (in medieval Latin also ‘office, divine service’), based on opus ‘work’ + facere ‘do’. The original sense was ‘performing its function, effective’, which led to the meaning ‘ready to help or please’ (mid 16th cent.), which later became pejorative (late 16th cent.).
adjective
busy, nosy; home-cooked food, carrying ivory tusks
(diplomacy) informal
an officious statement
Người thủ quỹ chính thức của tổ chức lảng vảng bên bàn trong suốt cuộc họp của ủy ban, liên tục ngắt lời để chỉ ra những lỗi nhỏ trong báo cáo ngân sách.
Người quản lý cửa hàng luôn yêu cầu tuân thủ nghiêm ngặt các quy định và thủ tục, thường gây ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng.
Nhân viên bưu điện nhiệt tình giảng giải cho tôi về cách ghi địa chỉ đúng trên phong bì, mặc dù tôi chỉ muốn gửi một tấm thiệp mừng sinh nhật.
Viên chức nhập cư khó tính yêu cầu xem từng trang hộ chiếu của tôi và hỏi tôi về lý do tôi đi du lịch, khiến toàn bộ thủ tục qua biên giới trở thành một thử thách tẻ nhạt.
Người hàng xóm hay quấy rối đã báo cáo về con chó ồn ào của tôi với hiệp hội chủ nhà, khiến tôi phải nhận một cảnh cáo nghiêm khắc và một khoản tiền phạt khá lớn.
Chuyên gia dinh dưỡng khó tính đã khăng khăng yêu cầu tôi phải thay đổi hoàn toàn chế độ ăn uống của mình, mặc dù tôi đã áp dụng chế độ ăn uống tương đối lành mạnh và cân bằng.
Người thủ thư hay quát mắng tôi vì thì thầm quá to trong thư viện, mặc dù xung quanh không có ai để làm phiền.
Người phục vụ nhiệt tình đọc to một danh sách thông tin về chất gây dị ứng và các lựa chọn chế độ ăn kiêng đặc biệt một cách chi tiết đến đau đớn, khiến tôi cảm thấy mình như một hiện tượng bất thường về mặt y khoa chỉ vì yêu cầu một đĩa salad ăn kèm.
Tiếp viên hàng không hay thay đổi liên tục kiểm tra dây an toàn của tôi và nhắc nhở tôi phải giữ khay bàn ở vị trí thẳng đứng, như thể tôi không có khả năng hiểu được các phép xã giao cơ bản trên máy bay.
Vị linh mục chính thức đã nhiều lần đến thăm người họ hàng đau yếu của tôi trong bệnh viện, dành hàng giờ để thảo luận về giáo lý tôn giáo và cố gắng cải đạo những niềm tin không được tìm kiếm tích cực.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()